Trước khi học chữ ai cũng phải trải qua giai đoạn học chữ cái và học tiếng Nhật cũng vậy.
Trước kia khi học tiếng Nhật thì phần trước tiên chúng ta học là 2 bảng chữ cái hiragana và katakana. Học chữ Kanji chúng ta cũng phải học chữ cái, bảng chữ cái của chữ kanji đó chính là các bộ. Có thể nhiều bạn đã bỏ qua bước này mà học luôn chữ kanji mà không cần học bộ, với những chữ ít nét thì các bạn có thể nhớ được, còn với những chữ có nhiều nét thì sẽ rất khó nhớ. Đó là học vẹt và không bài bản (nhớ rồi vẽ lại, chứ không phải là viết)
Các bạn không nên học hết 214 luôn vì rất mất thời gian và học xong không được gặp chúng thường xuyên các bạn sẽ rất dễ quên. Để khắc phục điều này. các bạn hãy học 80 bộ thủ cơ bản, thường gặp nhất trong quá trình học N5, N4. Sau khi học xong, các bạn đã có nền móng vững chắc, từ đó có thể nhớ được các từ khó hơn 1 cách dễ dàng.
Tiengnhatdongian.com Chúc các bạn thành công.
STT | Bộ | Tên Hán Việt | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 |
一 | Nhất | Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. |
2 |
丨 | Cổn | Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới. |
3 |
丶 | Chủ | Nét chấm, một điểm. |
4 |
丿 | Phiệt | Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái. |
5 |
乙 | Ất | Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…). |
6 |
亅 | Quyết | Nét sổ có móc. |
7 |
亠 | Đầu | Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác. |
8 |
人 | Nhân | Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 仁. |
9 |
儿 | Nhân (đi) | Người, như hình người đang đi. |
10 |
冂 | Quynh | Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy. |
11 |
冖 | Mịch | Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ. |
12 |
刀 | Đao | con dao. Còn hình thức khác là刂thường đứng bên phải các bộ khác. |
13 |
勹 | Bao | Bọc, gói, khom lưng ôm một vật. |
14 |
匕 | Chủy | Cái thìa. |
15 |
卩 | Tiết | Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng. |
16 |
厂 | Hán | Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở. |
17 |
厶 | Tư, Khư | Riêng tư. |
18 |
又 | Hựu | Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa. |
19 |
口 | Khẩu | Miệng (hình cái miệng). Phân biệt bộ khẩu với bộ vi: bộ khẩu cạnh “trên rộng, dưới hẹp”, bộ vi trên dưới bằng nhau |
20 |
囗 | Vi | Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ). |
21 |
土 | Thổ | Đất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất ).Cần phân biệt với bộ Sỹ. bộ thổ nét ngang ở dưới dài hơn nét ngang ở trên, còn sỹ thì ngược lại |
22 |
夊 | Truy, Tuy | Dáng đi chậm chạp, theo sau mà đến kịp người đi trước. |
23 |
夕 | Tịch | Đêm tối ( nửa chữ nguyệt – mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ ). |
24 |
大 | Đại | Lớn ( hình người dang rộng hai tay và chân ). |
25 |
女 | Nữ | Con gái ( Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo ). |
26 |
子 | Tử | Con ( Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân ). |
27 |
宀 | Miên | Mái nhà. |
28 |
寸 | Thốn | Tấc, một phần mười của thước. |
29 |
尸 | Thi | Thây người chết, Thi thể. |
30 |
山 | Sơn | Núi |
31 |
巾 | Cân | Cái khăn ( Hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống ). |
32 |
幺 | Yêu | Nhỏ nhắn ( hình đứa bé mới sinh ). |
33 |
广 | Nghiễm, Yểm | Mái nhà ( Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà ). |
34 |
廴 | Dẫn | Bước dài |
35 |
弋 | Dực ( Dặc ): | Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật. |
36 |
弓 | Cung | Cái cung để bắn tên. |
37 |
彳 | Xích ( Sách ) | Bước ngắn, bước chân trái. |
38 |
心 | Tâm | Tim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶). |
39 |
戶 | Hộ | Cửa một cánh. ( Một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh ). |
40 |
手 | Thủ | Tay. Cách viết khác: 扌, 才. |
41 |
攵 | Phộc | Đánh nhẹ, đánh khẽ. Cách viết khác攴. |
42 |
斗 | Đấu ( Đẩu ) | Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. ( Đấu thóc, đấu gạo ). |
43 |
日 | Nhật | Mặt trời, ban ngày. |
44 |
木 | Mộc | Cây, gỗ ( hình cây có cành và rễ ). |
45 |
欠 | Khiếm | Khiếm khuyết, khiếm nhã ( Há miệng hả hơi ra ngáp ). |
46 |
水 | Thủy | Nước ( hình dòng nước chảy ). Cách viết khác: 氵. |
47 |
火 | Hỏa | Lửa. Cách viết khác: 灬. |
48 |
牛 | Ngưu | Con bò. Cách viết khác: 牜. |
49 |
犬 | Khuyển | Con chó. Cách viết khác: 犭. |
50 |
田 | Điền | Ruộng ( hình thử ruộng chia bờ xung quanh). |
51 |
疒 | Nạch | Bệnh tật ( Người bện phải nằm trên giường ). |
52 |
示 | Kì ( Thị ) | Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻. |
53 |
禾 | Hòa | cây lúa. |
54 |
竹 | Trúc | Cây Tre, Hình thức khác: 竺. |
55 |
糸 | Mịch | Sợi tơ nhỏ. |
56 |
老 | Lão | Già ( người cao tuối râu tóc đã biến đổi ). |
57 |
耳 | Nhĩ | Tai để nghe. |
58 |
艹 | Thảo | Cỏ. Cách viết khác: 丱, 艸. |
59 |
衤 | Y | Áo. Cách viết khác: 衣. 礻. |
60 |
言 | Ngôn | Nói ( hội thoại ). |
61 |
豕 | Thỉ | Con Heo (Lợn). |
62 |
貝 | Bối | Con Sò ( Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền – tượng trưng cho của quí ). 礻. |
63 |
走 | Tẩu | Chạy |
64 |
辶 | Sước, Xước | Chợt đi chợt dừng lại. Cách viết khác: 辵. |
65 |
阝 | Phụ | Núi đất, đống đất, gò đất. Cách viết khác: 阜. |
66 |
門 | Môn | Cửa |
67 |
阝 | Ấp | Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng. Cách viết khác: 邑 |
68 |
隹 | Chuy | Một cái tên chung để gọi giống chim đuôi ngắn. |
69 |
雨 | Vũ | Mưa |
70 |
頁 | Hiệt | Cái đầu. |
71 |
米 | mễ | gạo |
72 |
足 | túc | chân, đầy đủ |
73 |
力 | lực | sức mạnh |
74 |
士 | sỹ | quan |
75 |
玉 | ngọc | đá quý, ngọc |
76 |
目 | mục | mắt |
77 |
車 | xa | xe. Cách viết khác: (车) |
78 |
馬 | mã | con ngựa. Cách viết khác:( 马) |
79 |
食 | thực | ăn. Cách viết khác:( 飠-饣) |
80 |
虫 | trùng | sâu bọ |