Chi tiết đáp án đề thi JLPT N2 tháng 7/2024 được Tiếng Nhật Đơn Giản tham khảo từ những giáo viên giỏi và các website uy tín trong nước lẫn phía Nhật Bản. Chúc các bạn điểm cao.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
CHI TIẾT ĐÁP ÁN JLPT N2 PHẦN TỪ VỰNG
CHI TIẾT ĐÁP ÁN JLPT N2 PHẦN NGỮ PHÁP
ĐANG CẬP NHẬT…
※ MỌI NGƯỜI NHỚ THEO DÕI PAGE ĐỂ NHẬN ĐƯỢC THÔNG BÁO MỚI NHẤT NHÉ
CHI TIẾT ĐÁP ÁN JLPT N2 PHẦN NGHE HIỂU
Tham khảo thêm
文字・語彙
Mondai 1: 41223
しょうさい 詳細
ぶんせき 分析
から 絡む
のうやく 農薬
あざ 鮮やか
Mondai 2: 21341
しぼう 志望
たんぺん 短編
ちって 散って
やわらか 柔らか
ひろう 疲労
Mondai 3: 143
(主)原料
読書(離れ)
決定(権)
Mondai 4: 1214422
お客を(持て成す)
電車は(直進)
残るような(インパクト)
テレビで(報道)
人に(多大な)影響
クラスに(溶け込む)
(うっとしい)
Mondai 5: 13242
おおよそ だいたい
行儀 マナー
いばっている 偉い
収納して しまって
不平 文句
Mondai 6: 41423
共有 夫婦が共有
鋭い 鋭い感覚
はきはき 原因
鑑賞 音楽を鑑賞する
着々 準備は着々
文法
31 私なんか
32 ~人はどれほどいるのだろうか
33 ~ナスといった夏の野菜
34 結婚式であったきり、ずっとあっていない
35 娘を参加leleさせてみようか
36 海水が入ったのであれば~
37 少ずつでいいから~
38 超えるまでになった
39 ~には~が欠かせない
40 電車で行けばよかった
41 2年以上の時間を通勤に使うということになる
42 ~伺ってもよろしいでしょうか
43:「鰆」と書くことからわかるように春を代表する魚の一つだ。
44:なかなか褒めることがない課長が褒めるほど素晴らしかった。
45:同じ気温でも温度や風の強さなどによって感じ方は大きく変わる。
46:~研究室はアニメが好きでたまらないという学生が集まってできた団体だ。
47:新人でわからないことばかりの私からすると何でも完璧にできているように見える。
48 そうな紅葉
49 しかし
50 始まらないのです
51 感じるようになりました
読解
Đoản văn: 31323
Trung văn 44 13 24 24
So sánh 34
Trường văn 412
So sánh 22
聴解
Đang cập nhật…
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Bao nhiêu điểm thì đỗ N1, N2, N3, N4, N5 kỳ thi JLPT và thế nào là trượt?
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT đã có kết quả rồi nhưng cách đang giá đỗ và trượt có nhiều bạn không rõ vì kỳ thi bài này không đánh giá nguyên tổng số điểm đạt được mà còn có điểm liệt đối với từng phần từ vựng, nghe, đọc hiểu!!!
N1:
Điểm tổng: Trên 100 điểm (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
N2:
Điểm tổng: Trên 90 điểm (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
N3:
Điểm tổng: Trên 95 điểm (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
Điểm nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
N4:
Điểm tổng: Trên 90 điểm (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ & Đọc hiểu: Trên 38 điểm (Tối đa: 120)
Điểm nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
N5:
Điểm tổng: Trên 80 điểm (Tối đa: 180)
Điểm kiến thức ngôn ngữ & Đọc hiểu: Trên 38 điểm (Tối đa: 120)
Điểm nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)