Thông tin lịch thi JLPT 12/2022 ở tại Nhật Bản
Mục lục bài viết
Thông tin đăng ký thi JLPT 12/2022 ở Nhật Bản
- ▪ Thời gian đăng ký: Từ 25/08/2022 đến 15/09/2022 (Làm việc đến 17h)
- ▪ Cách thức đăng ký: Chỉ cho phép đăng ký online (Hướng dẫn đăng ký JLPT qua mạng tại Nhật Bản)
- ▪ Lệ phí thi ở Nhật Bản: 6500 yên (đã bao gồm thuế)
- ▪ Phiếu báo danh/ phiếu dự thi: Sẽ được gửi trước thứ sáu, ngày 18/11/2022
Bạn có thể xem phiếu dự thi của mình từ ngày 18/11/2022, trên màn hình MyJLPT tại mục 「申込者情報確認・変更」 - ▪ Trường hợp không nhận được phiếu dự thi: Nếu bạn không nhận phiếu dự thi hoặc làm mất nó, BTC sẽ gửi phiếu dự thi cho bạn qua FAX. Vui lòng gọi cho trung tâm tiếp nhận hồ sơ trong thời gian yêu cầu bên dưới và cung cấp cho BTC số fax của bạn.
* Ngoài ra, bạn cũng có thể in phiếu đăng ký dự thi trên màn hình 「申込者情報確認・変更」 của MyJLPT và sử dụng tại địa điểm tổ chức kỳ thi để vào phòng thi. Nếu bạn in phiếu dự thi từ MyJLPT, bạn không cần liên hệ với trung tâm hỗ trợ ở trên (Tốt nhất các bạn nên làm theo cách này).
[Thời gian liên hệ]
Thứ Hai, ngày 21/11/2022 đến thứ sáu, ngày 2/12/2022
[Địa chỉ liên hệ]
日本語能力試験受付センター
Điện thoại:03-6686-2974 (9: 30 -17: 30 từ thứ 2 đến thứ 6, không tính ngày lễ, cuối năm và lễ tết) - ▪ Ngày thi: Chủ nhật ngày mùng 04 tháng 12 năm 2022
- ▪ Thời gian vào phòng thi ở Nhật Bản: Từ 11 giờ 45 phút đến 12 giờ 30 phút
- ▪ Thời gian bắt đầu thi ở Nhật: 12 giờ 30 phút
※Chú ý: Nếu bạn đến muộn thì sẽ không được vào thi phần thi thứ 1, bạn có thể vào thi từ phần thi thứ 2 nhưng sẽ không được tính điểm nên bạn sẽ bị trượt. - ▪ Cấp độ thi: N1 N2 N3 N4 N5
- ▪ Địa điểm thi: Được tổ chức ở tất cả 47 tỉnh thành của Nhật và ở nước ngoài. Điểm thi ở Nhật sẽ được ghi trên phiếu báo thi được gửi về địa chỉ nhà bạn sau khi đăng ký một thời gian.
-
Bảng biểu về thời gian thi thực tế Tại Nhật
Cấp độ Phần thi Giờ thi Thời gian trả lời N1
Từ vựng / Ngữ pháp・Đọc
12:30-14:35
110 Phút
Nghe
15:15-16:30
60 Phút
N2
Từ vựng / Ngữ pháp・Đọc
12:30-14:30
105 Phút
Nghe
15:10-16:15
50 Phút
N3
Từ vựng
12:30-13:15
30 Phút
Ngữ Pháp・Đọc
13:45-15:10
70 Phút
Nghe
15:40-16:35
40 Phút
N4
Từ Vựng
12:30-13:10
25 Phút
Ngữ Pháp・Đọc
13:40-14:50
55 Phút
Nghe
15:20-16:10
35 Phút
N5
Từ vựng
12:30-13:05
20 Phút
Ngữ Pháp・Đọc
13:35-14:30
40 Phút
Nghe
15:00-15:45
30 Phút
** Đối với thời gian thi, đọc kỹ các điều kiện sau:
(1) Không được phép vào phòng thi sau khi giờ thi đã bắt đầu, với bất kỳ phần thi nào.
(2) Giờ thi bao gồm thời gian hướng dẫn, vv ngoài thời gian làm bài thực tế.
(3) Thời gian được phân bổ cho phần Nghe có thể khác nhau đôi chút tùy theo độ dài của tài liệu bài nghe.
(4) Sau khi kiểm tra, các kiểm tra phải chờ giám thị hoàn thành việc đếm các tập câu hỏi và phiếu trả lời trong khoảng 20 phút. trong thời gian đó, thí sinh không được phép ra ngoài
(5) Thời gian kiểm tra sẽ dựa trên đồng hồ và thời gian của người giám sát của mỗi lớp học.
-
Cấp độ Phần thi Giờ thi Thời gian trả lời N1
Từ vựng / Ngữ pháp・Đọc
12:30-14:35
110 Phút
Nghe
15:15-16:30
60 Phút
N2
Từ vựng / Ngữ pháp・Đọc
12:30-14:30
105 Phút
Nghe
15:10-16:15
50 Phút
N3
Từ vựng
12:30-13:15
30 Phút
Ngữ Pháp・Đọc
13:45-15:10
70 Phút
Nghe
15:40-16:35
40 Phút
N4
Từ Vựng
12:30-13:10
25 Phút
Ngữ Pháp・Đọc
13:40-14:50
55 Phút
Nghe
15:20-16:10
35 Phút
N5
Từ vựng
12:30-13:05
20 Phút
Ngữ Pháp・Đọc
13:35-14:30
40 Phút
Nghe
15:00-15:45
30 Phút
** Đối với thời gian thi, đọc kỹ các điều kiện sau:
(1) Không được phép vào phòng thi sau khi giờ thi đã bắt đầu, với bất kỳ phần thi nào.
(2) Giờ thi bao gồm thời gian hướng dẫn, vv ngoài thời gian làm bài thực tế.
(3) Thời gian được phân bổ cho phần Nghe có thể khác nhau đôi chút tùy theo độ dài của tài liệu bài nghe.
(4) Sau khi kiểm tra, các kiểm tra phải chờ giám thị hoàn thành việc đếm các tập câu hỏi và phiếu trả lời trong khoảng 20 phút. trong thời gian đó, thí sinh không được phép ra ngoài
(5) Thời gian kiểm tra sẽ dựa trên đồng hồ và thời gian của người giám sát của mỗi lớp học.
Tiếng Nhật Đơn Giản chúc các bạn thi tốt !