Thông báo
Danh sách từ vựng
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
不可能な話 | BẤT KHẢ NĂNG THOẠI Chuyện không thể xảy ra |
不自然な態度 | BẤT TỰ NHIÊN THÁI ĐỘ Thái độ không tự nhiên |
不自由な生活 | BẤT TỰ DO SANH HOẠT Cuộc sống bất tiện |
不規則な動き | BẤT QUY TẮC ĐỘNG Chuyển động không có quy tắc |
政治に無関心 | CHÁNH TRÌ VÔ QUAN TÂM Thờ ơ, không quan tâm tới chính trị |
事件と無関係 | SỰ KIỆN VÔ QUAN HỆ Không liên quan đến vụ việc |
無責任な態度 | VÔ TRÁCH NHÂM THÁI ĐỘ Thái độ vô trách nhiệm |
無意識に答える | VÔ Ý THỨC ĐÁP Trả lời trong vô thức |
未完成の作品 | VỊ HOÀN THÀNH TÁC PHẨM Tác phẩm chưa hoàn thành |
未確認の情報 | VỊ XÁC NHẬN TÌNH BÁO Thông tin chưa xác nhận |
未経験でも可 | VỊ KINH NGHIỆM KHẢ Chưa có kinh nghiệm cũng được |
非科学的 | PHI KHOA HỌC ĐÍCH Phi khoa học, phản khoa học |
非常識な手紙 | PHI THƯỜNG THỨC THỦ CHỈ Bức thư phi lý |
非現実的な話 | PHI HIỆN THỰC ĐÍCH THOẠI Câu chuyện phi thực tế |
非公開の資料 | PHI CÔNG KHAI TƯ LIÊU Tài liệu không công khai |
再利用 | TÁI LỢI DỤNG Tái sử dụng |
再放送 | TÁI PHÓNG TỐNG Phát sóng lại |
再開発 | TÁI KHAI PHÁT Tái phát triển |
再試験 | TÁI THÍ NGHIỆM Thi lại |
再開 | TÁI KHAI Mở lại |
再婚 | TÁI HÔN Tái hôn (kết hôn lần nữa) |
最高新記録 | TỐI CAO TÂN KÍ LỤC Kỷ lục mới cao nhất |
最低条件 | TỐI ĐÊ ĐIỀU KIỆN Điều kiện tối thiểu |
最新の設備 | TỐI TÂN THIẾT BỊ Trang thiết bị mới nhất |
最大の特徴 | TỐI ĐẠI ĐẶC TRƯNG Đặc điểm lớn nhất |
最悪の結果 | TỐI ÁC KẾT QUẢ Kết quả tồi tệ nhất |
新製品 | TÂN CHẾ PHẨM Sản phẩm mới |
新品 | TÂN PHẨM Đồ mới (chưa sử dụng, vừa mua) |
新人 | TÂN NHÂN Người mới (vừa mới vào) |
新入生 | TÂN NHẬP SANH Sinh viên mới |
新婚 | TÂN HÔN Cặp đôi mới cưới |
新築 | TÂN TRÚC Căn hộ mới xây dựng |
本社 | BỔN XÃ Trụ sở chính |
本店 | BỔN ĐIẾM Cửa hàng chính |
本日 | BỔN NHẬT Hôm nay |
本人 | BỔN NHÂN Người đó, anh ta, cô ta, bà ta…(Người được nói đến trong câu truyện). Hoặc chính bản thân mình |
本心 | BỔN TÂM Thật lòng, tâm ý thật sự (cảm xúc thật), |
高収入の仕事 | CAO THU NHẬP SĨ SỰ Công việc thu nhập cao |
高力ロリー | CAO LỰC Xe tải trọng lớn |
高品質のカメラ | CAO PHẨM CHẤT Máy ảnh chất lượng cao |
高度な技術 | CAO ĐỘ KĨ THUẬT Kỹ thuật cao |
高級ホテル | CAO CẤP Khách sạn cao cấp |
高得点 | CAO ĐẮC ĐIỂM Điểm số cao |
この地方の名産 | ĐỊA PHƯƠNG DANH SẢN Đặc sản nổi tiếng của vùng này |
全科目 | TOÀN KHOA MỤC Tất cả các môn học |
全世界 | TOÀN THẾ GIỚI Toàn thế giới |
全社員 | TOÀN XÃ VIÊN Toàn thể nhân viên |
全力で走る | TOÀN LỰC TẨU Chạy hết sức |
全国大会 | TOÀN QUỐC ĐẠI HỘI Đại hội toàn quốc |
全席禁煙 | TOÀN TỊCH CẤM YÊN Toàn bộ là ghế cấm hút thuốc |
全品半額 | TOÀN PHẨM BÁN NGẠCH Toàn bộ sản phẩm giảm giá một nửa |
日本の総人口 | NHẬT BỔN TỔNG NHÂN KHẨU Tổng dân số Nhật Bản |
総売り上げ | TỔNG MẠI THƯỢNG Tổng doanh thu |
総額 | TỔNG NGẠCH Tổng số tiền |
各科目 | CÁC KHOA MỤC Từng môn học |
各国 | CÁC QUỐC Từng quốc gia |
各学校/各校 | CÁC HỌC GIÁO CÁC GIÁO Từng trường học |
各社 | CÁC XÃ Từng công ty |
各階 | CÁC GIAI Từng tầng |
各回 | CÁC HỒI Từng lần |
担当者 | ĐAM ĐƯƠNG GIẢ Người phụ trách |
責任者 | TRÁCH NHÂM GIẢ Người chịu trách nhiệm |
消費者 | TIÊU PHÍ GIẢ Người tiêu dùng |
希望者 | HI VỌNG GIẢ Người có nguyện vọng |
応募者 | ỨNG MỘ GIẢ Người ứng tuyển |
申込者 | THÂN NHẬP GIẢ Người đăng ký |
受験者 | THỤ NGHIỆM GIẢ Thí sinh dự thi |
参加者 | THAM GIA GIẢ Người tham gia |
司会者 | TI HỘI GIẢ Người dẫn chương trình |
経営者 | KINH DOANH GIẢ Người kinh doanh |
労働者 | LAO ĐỘNG GIẢ Người lao động |
記者 | KÍ GIẢ Phóng viên |
科学者 | KHOA HỌC GIẢ Nhà khoa học |
学者 | HỌC GIẢ Học giả |
作者 | TÁC GIẢ Tác giả (tác giả của các tác phẩm nghệ thuật như văn học, phim ảnh, âm nhạc…) |
筆者 | BÚT GIẢ Người viết bài |
著者 | TRỨ GIẢ Tác giả (thường dùng để chỉ tác giả viết sách hoặc tài liệu viết) |
専門家 | CHUYÊN MÔN GIA Chuyên gia |
芸術家 | NGHỆ THUẬT GIA Nghệ sĩ |
音楽家 | ÂM LẠC GIA Nhạc sĩ |
作曲家 | TÁC KHÚC GIA Nhà soạn nhạc |
作家 | TÁC GIA Nhà văn |
小説家 | TIỂU THUYẾT GIA Tiểu thuyết gia |
漫画家 | MẠN HỌA GIA Họa sĩ truyện tranh |
医師 | Y SƯ Bác sĩ |
看護師 | KHÁN HỘ SƯ Y tá |
技師 | KĨ SƯ Kỹ thuật viên (kỹ sư) |
講師 | GIẢNG SƯ Giảng viên |
牧師 | MỤC SƯ Mục sư |
弁護士 | BIỆN HỘ SĨ Luật sư |
消防士 | TIÊU PHÒNG SĨ Lính cứu hỏa |
宇宙飛行士 | VŨ TRỤ PHI HÀNH SĨ Phi hành gia |
事務員 | SỰ VỤ VIÊN Nhân viên văn phòng |
図書館の職員 | ĐỒ THƯ QUÁN CHỨC VIÊN Nhân viên thư viện |
公務員 | CÔNG VỤ VIÊN Công chức |
教員 | GIÁO VIÊN Giáo viên |
大会の委員 | ĐẠI HỘI ỦY VIÊN Ủy viên đại hội |
係員 | HỆ VIÊN Nhân viên phụ trách |
乗員 | THỪA VIÊN Phi hành đoàn, thủy thủ, tiếp viên… (chỉ những người tham gia vào việc vận hành phương tiện giao thông, như máy bay, tàu thủy, tàu hỏa, hoặc các phương tiện giao thông khác) |
船員 | THUYỀN VIÊN Thủy thủ |
産業 | SẢN NGHIỆP Ngành công nghiệp |
工業 | CÔNG NGHIỆP Công nghiệp |
農業 | NÔNG NGHIỆP Nông nghiệp |
漁業 | NGƯ NGHIỆP Ngư nghiệp |
水産業 | THỦY SẢN NGHIỆP Ngành thủy sản |
製造業 | CHẾ TẠO NGHIỆP Ngành sản xuất |
事業 | SỰ NGHIỆP Kinh doanh, doanh nghiệp |
営業 | DOANH NGHIỆP Kinh doanh, sự bán hàng |
休業 | HƯU NGHIỆP Nghỉ kinh doanh |
残業 | TÀN NGHIỆP Làm thêm giờ |
作業 | TÁC NGHIỆP Thao tác / Công việc |
日用品 | NHẬT DỤNG PHẨM Đồ dùng hàng ngày |
食品 | THỰC PHẨM Thực phẩm |
化粧品 | HÓA TRANG PHẨM Mỹ phẩm |
セール品 | PHẨM Hàng giảm giá |
高級品 | CAO CẤP PHẨM Hàng cao cấp |
事務用品 | SỰ VỤ DỤNG PHẨM Đồ dùng văn phòng |
商品 | THƯƠNG PHẨM Hàng hóa |
製品 | CHẾ PHẨM Sản phẩm |
高級品 | CAO CẤP PHẨM Hàng cao cấp |
不良品 | BẤT LƯƠNG PHẨM Hàng lỗi |
輸入品 | THÂU NHẬP PHẨM Hàng nhập khẩu |
掃除機 | TẢO TRỪ KI Máy hút bụi |
洗濯機 | TẨY TRẠC KI Máy giặt |
コピー機 | KI Máy photocopy |
印刷機 | ẤN XOÁT KI Máy in |
自動販売機 | TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI KI Máy bán hàng tự động |
食器 | THỰC KHÍ Bộ đồ ăn |
楽器 | LẠC KHÍ Nhạc cụ |
一般的 | NHẤT BÀN ĐÍCH Mang tính phổ biến |
計画的 | KẾ HỌA ĐÍCH Mang tính kế hoạch |
国際的 | QUỐC TẾ ĐÍCH Mang tính quốc tế |
健康的 | KIỆN KHANG ĐÍCH Mang tính sức khỏe |
基本的 | CƠ BỔN ĐÍCH Mang tính cơ bản |
日常的 | NHẬT THƯỜNG ĐÍCH Mang tính thường nhật |
比較的涼しい | BỈ GIÁC ĐÍCH LƯƠNG Tương đối mát |
積極的 | TÍCH CỰC ĐÍCH Tích cực |
消極的 | TIÊU CỰC ĐÍCH Tiêu cực |
無料化 | VÔ LIÊU HÓA Miễn phí hóa |
有料化 | HỮU LIÊU HÓA Tính phí |
自由化 | TỰ DO HÓA Tự do hóa |
地球温暖化 | ĐỊA CẦU ÔN NOÃN HÓA Hiện tượng trái đất nóng lên |
高齢化 | CAO LINH HÓA Già hóa dân số |
映画化 | ÁNH HỌA HÓA Chuyển thể thành phim |
少子化 | THIỂU TỬ HÓA Giảm tỷ lệ sinh |
安全性 | AN TOÀN TÍNH Tính an toàn |
危険性 | NGUY HIỂM TÍNH Tính nguy hiểm |
可能性 | KHẢ NĂNG TÍNH Khả năng |
必要性 | TẤT YẾU TÍNH Tính cần thiết |
植物性の油 | THỰC VẬT TÍNH DU Dầu có nguồn gốc thực vật |
具体性に欠ける | CỤ THỂ TÍNH KHIẾM Thiếu tính cụ thể |
生産性をあげる | SANH SẢN TÍNH Nâng cao năng suất |
人間性を高める | NHÂN GIAN TÍNH CAO Nâng cao tính nhân văn |
日本語力 | NHẬT BỔN NGỮ LỰC Năng lực tiếng Nhật |
学力 | HỌC LỰC Học lực (kiến thức học được) |
実力 | THỰC LỰC Thực lực |
能力 | NĂNG LỰC Năng lực |
体力 | THỂ LỰC Thể lực |
想像力 | TƯỞNG TƯỢNG LỰC Trí tưởng tượng |
経済力 | KINH TẾ LỰC Tiềm lực kinh tế |
食事中 | THỰC SỰ TRUNG Đang ăn |
話し中 | THOẠI TRUNG Đang nói chuyện |
外出中 | NGOẠI XUẤT TRUNG Đang ra ngoài |
仕事中 | SĨ SỰ TRUNG Đang làm việc |
会議中 | HỘI NGHỊ TRUNG Đang họp |
出張中 | XUẤT TRƯƠNG TRUNG Đang công tác |
休憩中 | HƯU KHẾ TRUNG Đang nghỉ ngơi |
準備中 | CHUẨN BỊ TRUNG Đang chuẩn bị |
世界中の国々 | THẾ GIỚI TRUNG QUỐC LẠI Các nước trên toàn thế giới |
部屋中ゴミだらけ | BỘ ỐC TRUNG Phòng đầy rác |
体中傷だらけ | THỂ TRUNG THƯƠNG Khắp cơ thể đầy vết thương |
一日中雨 | NHẤT NHẬT TRUNG VŨ Mưa suốt cả ngày |
年中無休 | NIÊN TRUNG VÔ HƯU Mở cửa quanh năm không nghỉ |
今日中 | KIM NHẬT TRUNG Trong hôm nay |
今週中 | KIM CHU TRUNG Trong tuần này |
今月中 | KIM NGUYỆT TRUNG Trong tháng này |
午前中 | NGỌ TIỀN TRUNG Trong buổi sáng |
男性用化粧品 | NAM TÍNH DỤNG HÓA TRANG PHẨM Mỹ phẩm dành cho nam |
旅行用バッグ | LỮ HÀNH DỤNG Túi xách đi du lịch |
家庭用洗剤 | GIA ĐÌNH DỤNG TẨY TỄ Chất tẩy rửa dùng trong gia đình |
団体用窓口 | ĐOÀN THỂ DỤNG SONG KHẨU Cửa dành cho đoàn thể |
日本製 | NHẬT BỔN CHẾ Sản xuất tại Nhật Bản |
革製 | CÁCH CHẾ Làm bằng da |
金属製 | KIM CHÚC CHẾ Làm bằng kim loại |
現市長 | HIỆN THỊ TRƯỜNG Thị trưởng đương nhiệm |
前市長 | TIỀN THỊ TRƯỜNG Cựu thị trưởng |
元市長 | NGUYÊN THỊ TRƯỜNG Nguyên thị trưởng |
元サッカー選手 | NGUYÊN TUYỂN THỦ Cựu cầu thủ bóng đá |
副社長 | PHÓ XÃ TRƯỜNG Phó giám đốc |
学生風 | HỌC SANH PHONG Kiểu học sinh |
サラリーマン風 | PHONG Kiểu nhân viên văn phòng |
和風 | HÒA PHONG Kiểu Nhật |
洋風 | DƯƠNG PHONG Kiểu Tây |
関西風 | QUAN TÂY PHONG Kiểu Kansai |
Phân Tích Dữ Liệu Học Tập
📈 Phân Tích Biểu Đồ Học Tập
Trang này cung cấp cái nhìn tổng thể về quá trình học từ vựng của bạn thông qua các số liệu thống kê, qua đó giúp bạn nắm bắt nhanh tiến độ học tập, đánh giá mức độ ghi nhớ và điều chỉnh phương pháp học sao cho hiệu quả nhất
🔹 Lợi ích của trang này:
- Nắm bắt nhanh tiến độ học tập của bạn – Chỉ cần nhìn vào số liệu, bạn sẽ biết mình đang ở đâu trong hành trình học từ vựng, từ đó điều chỉnh kế hoạch học tập phù hợp.
- Đánh giá khả năng nhớ từ một cách khách quan – Số từ đã thuộc và chưa thuộc giúp bạn biết chính xác mình nhớ được bao nhiêu từ, tránh tình trạng ảo tưởng đã nhớ.
- Tối ưu hóa chiến lược học tập – Nếu số từ đã học cao nhưng số từ đã thuộc thấp, có thể phương pháp học của bạn chưa hiệu quả. Bạn có thể thử kỹ thuật lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition), học qua hình ảnh hoặc sử dụng từ trong ngữ cảnh để cải thiện.
- Giúp bạn đặt mục tiêu học tập cụ thể hơn – Nếu bạn biết mình còn bao nhiêu từ cần học, bạn có thể đặt ra mục tiêu học hàng ngày (ví dụ: học 10 từ mới/ngày, ôn lại 20 từ chưa thuộc), giúp bạn học có định hướng hơn thay vì học một cách ngẫu nhiên.
- Tăng động lực học khi thấy tiến bộ rõ ràng – Khi số từ đã thuộc tăng lên và tiến độ học được cải thiện, bạn sẽ có cảm giác thành tựu, giúp bạn có động lực duy trì thói quen học tập lâu dài.
- Tổng số từ cần học: 47
- Tiến độ: 15%
- Số từ đã học: 7
- Số từ chưa học: 40
- Số từ đã thuộc: 5
- Số từ chưa thuộc: 2
📈 Phân Tích Lượt Xem Flashcard
Trang này cung cấp thống kê chi tiết về tất cả các từ vựng bạn đã học, kèm theo số lượt xem của từng từ. Đây là công cụ hữu ích giúp bạn theo dõi tần suất ôn tập từng từ vựng, qua đó điều chỉnh phương pháp học tập sao cho hiệu quả nhất.
🔹 Lợi ích của trang này:
- Phát hiện từ vựng khó – Những từ có số lượt xem cao có thể là những từ bạn chưa thuộc và cần ôn tập thêm.
- Nhận diện từ vựng dễ nhớ – Những từ có số lượt xem rất thấp nhưng bạn vẫn nhớ nghĩa chứng tỏ bạn đã thuộc từ đó. Có thể ưu tiên học từ mới thay vì ôn lại những từ này quá nhiều.
- Xác định từ vựng ít được ôn tập – Những từ có lượt xem thấp có thể là từ bạn đã bỏ quên hoặc chưa tiếp xúc đủ, cần đưa vào lịch ôn tập lại.
- Cá nhân hóa lộ trình học tập – Thay vì học tất cả từ như nhau, bạn có thể tập trung vào những từ có lượt xem cao (chưa thuộc) và giảm bớt thời gian cho những từ có lượt xem thấp (đã nhớ). Điều này giúp tối ưu thời gian và cải thiện hiệu suất học.
Từ Vựng | Lượt Xem |
---|
📈 Phân Tích Thời Gian Xem Flashcard
Trang này giúp bạn theo dõi thời gian đã dành để xem từng flashcard, qua đó đánh giá mức độ ghi nhớ từ vựng
🔹 Lợi ích của trang này:
- Xác định từ vựng gây khó khăn nhất – Nếu bạn dành quá nhiều thời gian xem một từ, có thể từ đó khó nhớ hoặc bạn chưa hiểu rõ cách sử dụng. Đây là dấu hiệu để bạn tìm cách học khác, như đặt câu với từ đó hoặc liên hệ với hình ảnh, ngữ cảnh thực tế.
- Nhận diện từ vựng bạn đã nhớ chắc – Nếu một từ chỉ mất vài giây để xem và bạn không cần dừng lại để suy nghĩ, đó là dấu hiệu bạn đã thuộc. Bạn có thể giảm tần suất ôn tập để tập trung vào từ khó hơn.
- Tận dụng thời gian học hiệu quả hơn – Nếu bạn thấy rằng một số từ luôn mất thời gian dài để học, trong khi số khác chỉ cần vài giây, bạn có thể điều chỉnh lộ trình học: dành ít thời gian hơn cho từ dễ và đầu tư nhiều hơn vào từ khó.
- Xây dựng chiến lược ôn tập dựa trên dữ liệu thực tế – Thay vì ôn tập tất cả các từ theo lịch cố định, bạn có thể ưu tiên ôn lại những từ có thời gian xem cao hơn để tối ưu trí nhớ và tiết kiệm thời gian.
Từ Vựng | Thời Gian Xem |
---|
📈 Phân Tích Số Lần Chưa Thuộc Của Flashcard
Trang này giúp bạn theo dõi số lần bạn ấn vào nút "Chưa Thuộc" trong quá trình học flashcard.
Dữ liệu này cho thấy những từ nào bạn gặp khó khăn nhất, cần ôn tập nhiều hơn để ghi nhớ lâu dài.
🔹 Lợi ích của trang này:
- Xác định từ vựng khó nhớ nhất – Nếu một từ có số lần "Chưa Thuộc" cao, chứng tỏ bạn thường xuyên quên hoặc chưa hiểu rõ cách sử dụng. Đây là tín hiệu cho thấy bạn cần dành thêm thời gian để học sâu hơn từ đó
- Tránh lãng phí thời gian vào từ đã nhớ – Nếu một từ có số lần "Chưa Thuộc" thấp hoặc bằng 0, có thể bạn đã thuộc từ đó. Bạn có thể giảm thời gian ôn tập và tập trung vào các từ khó hơn, giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu suất học.
- Phát hiện từ vựng có vấn đề về cách học – Nếu một từ có số lần "Chưa Thuộc" rất cao dù bạn đã học nhiều lần, cách học hiện tại của bạn có thể không hiệu quả. Lúc này, bạn nên thử học qua ngữ cảnh, kết hợp âm thanh, hình ảnh, hoặc học bằng cách sử dụng từ trong hội thoại thực tế.
- Xây dựng chiến lược ôn tập dựa trên dữ liệu thực tế – Thay vì ôn tập tất cả các từ theo lịch cố định, bạn có thể ưu tiên ôn lại những từ khó hơn thay vì học ngẫu nhiên, tăng khoảng thời gian ôn lại cho những từ có nhiều lần "Chưa Thuộc", giảm thời gian học lại với từ đã thuộc để tối ưu hiệu quả học tập.
Từ Vựng | Số Lần Chưa Thuộc |
---|
📈 Phân Tích Độ Khó Của Từ
Độ khó của từ vựng được Tiếng Nhật Đơn Giản xác định dựa trên hành vi học tập của người dùng.
Mỗi từ vựng sẽ được gắn một điểm số độ khó (từ 1 đến 10) để phản ánh mức độ cần tập trung và lặp lại khi học.
Để giúp người dùng dễ dàng nhận biết mức độ khó của từng từ vựng, chúng tôi sử dụng hệ thống màu sắc trực quan:
Màu đỏ: Biểu thị độ khó cao – Những từ khó nhớ, cần tập trung ôn tập nhiều.
Màu vàng: Biểu thị độ khó trung bình – Những từ có mức độ khó vừa phải, cần ôn tập thêm.
Màu xanh lá cây: Biểu thị độ khó thấp – Những từ dễ nhớ, có thể tự tin hơn khi học.
🔹 Lợi ích của trang này:
- Xác định từ vựng khó nhớ nhất – Những từ có điểm khó cao (7-10) là những từ bạn gặp nhiều khó khăn khi học. Bạn có thể ưu tiên ôn tập chúng bằng cách sử dụng kỹ thuật học sâu hơn, như đặt câu, dùng hình ảnh, hoặc luyện tập với tình huống thực tế.
- Tập trung vào từ cần học nhiều hơn – Thay vì học tất cả từ với mức độ như nhau, bạn có thể ưu tiên học lại từ có điểm khó cao nhiều hơn và giảm thời gian ôn tập với những từ dễ hơn. Điều này giúp bạn học thông minh hơn, không lãng phí thời gian.
- Nhận diện từ dễ quên dù đã học nhiều lần – Nếu một từ luôn có điểm khó cao dù đã ôn tập nhiều lần, đó là dấu hiệu bạn đang gặp vấn đề trong cách ghi nhớ từ đó. Lúc này, bạn có thể đổi sang cách học hiệu quả hơn, như học qua hình ảnh hoặc liên tưởng câu chuyện.
- Xây dựng lộ trình học phù hợp với khả năng cá nhân – Nếu bạn là người mới học, bạn có thể ưu tiên học từ dễ trước (điểm 1-4), sau đó dần nâng cấp lên từ khó hơn. Nếu bạn ở trình độ trung cấp hoặc cao cấp, bạn có thể tập trung vào những từ khó hơn ngay từ đầu để tối ưu hóa thời gian học.
Từ Vựng | Độ Khó |
---|
Thông Báo
Bạn có muốn học tiếp không?
Hướng Dẫn Phím Tắt
- ←: Quay lại thẻ trước đó
- →: Hiển thị thẻ tiếp theo
- Ctrl + ←: Thêm vào danh sách đã thuộc
- Ctrl + →: Thêm vào danh sách chưa thuộc
- 1: Thêm card vào danh sách dễ nhớ
- 2: Thêm card vào danh sách khó nhớ
- 3: Thêm card vào danh sách thú vị
- 4: Thêm card vào danh sách khó hiểu
Danh sách bài học
Bạn có chắc chắn muốn đặt lại tất cả dữ liệu và trạng thái của flashcard không?
Thao tác này không thể hoàn tác.