FLASHCARD THÔNG MINH
Nhằm giúp mọi người có thể nhớ kiến thức nhanh chóng và dễ dàng, Đội ngũ Tiengnhatdongian.com đã xây dựng công cụ học qua Flashcard.
Với phương pháp học qua Flashcard thông minh, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp nhanh chóng, dễ dàng và đầy hứng thú.
Không cần phải lo lắng về việc học nhàm chán, các thẻ flashcard của Tiếng Nhật Đơn Giản được thiết kế để giúp bạn học tiếng Nhật một cách hiệu quảđầy sáng tạo. ※ Công cụ được đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản nghiên cứu và phát triển. Không sao chép dưới mọi hình thức!

📖 Unit 03 – Tính từ A – Bài 2 | Flashcard học từ vựng Mimikara oboeru N1


ĐÃ THUỘC
0
    0% (0/45 từ)
    くすぐったい
    😄 🤔 🤩 😟
    1. Nhột, buồn
    2. Xấu hổ
    😄 🤔 🤩 😟
    だるい
    😄 🤔 🤩 😟
    Uể oải, mệt mỏi
    😄 🤔 🤩 😟
    憂鬱(ゆううつ)
    😄 🤔 🤩 😟
    ƯU UẤT
    U sầu, chán nản
    😄 🤔 🤩 😟
    勤勉(きんべん)
    😄 🤔 🤩 😟
    CẦN MIỄN
    Chăm chỉ, siêng năng, cần cù
    😄 🤔 🤩 😟
    冷静(れいせい)
    😄 🤔 🤩 😟
    LÃNH TĨNH
    Bình tĩnh, điềm tĩnh
    😄 🤔 🤩 😟
    賢明(けんめい)
    😄 🤔 🤩 😟
    HIỀN MINH
    Sáng suốt, khôn ngoan 利口(りこう)な、(かしこ)
    😄 🤔 🤩 😟
    温和(おんわ)
    😄 🤔 🤩 😟
    ÔN HÒA
    1. Ôn hòa 温暖(おんだん)な、(おだ)やか
    2. Hiền lành, dễ chịu 温厚(おんこう)
    😄 🤔 🤩 😟
    (だい)らかな
    😄 🤔 🤩 😟
    ĐẠI
    Rộng lượng, cao thượng
    😄 🤔 🤩 😟
    呑気(のんき)
    😄 🤔 🤩 😟
    THÔN KHÍ
    Thong thả, vô lo vô nghĩ
    😄 🤔 🤩 😟
    大雑把(おおざっぱ)
    😄 🤔 🤩 😟
    ĐẠI TẠP BẢ
    Qua loa, đại khái (おお)まかな
    😄 🤔 🤩 😟
    (おお)げさな
    😄 🤔 🤩 😟
    ĐẠI
    Làm quá lên, phóng đại, bốc phét オーバーな
    😄 🤔 🤩 😟
    前向(まえむ)きな
    😄 🤔 🤩 😟
    TIỀN HƯỚNG
    Cầu tiến, hướng về phía trước, tích cực
    😄 🤔 🤩 😟
    陽気(ようき)
    😄 🤔 🤩 😟
    DƯƠNG KHÍ
    1. Vui vẻ, hớn hở
    (あか)るい、(ほが)らかな
    2. Tiết trời, khí hậu 気候(きこう)天候(てんこう)
    😄 🤔 🤩 😟
    若々しい(わかわかしい)
    😄 🤔 🤩 😟
    NHƯỢC
    Trẻ trung (khen người già trẻ hơn so với tuổi)
    😄 🤔 🤩 😟
    敏感(びんかん)
    😄 🤔 🤩 😟
    MẪN CẢM
    Nhạy cảm, mẫn cảm
    😄 🤔 🤩 😟
    勇敢(ゆうかん)
    😄 🤔 🤩 😟
    DŨNG CẢM
    Dũng cảm, can đảm (いさ)ましい
    😄 🤔 🤩 😟
    無口(むくち)
    😄 🤔 🤩 😟
    VÔ KHẨU
    Ít nói, lầm lì 寡黙(かもく)
    😄 🤔 🤩 😟
    利口(りこう)
    😄 🤔 🤩 😟
    LỢI KHẨU
    1. Thông minh (かしこ)い、(あたま)がいい
    2. Khôn ngoan 要領(ようりょう)がいい
    😄 🤔 🤩 😟
    (おろ)かな
    😄 🤔 🤩 😟
    NGU
    Ngu ngốc, ngu xuẩn 馬鹿(ばか)
    😄 🤔 🤩 😟
    臆病(おくびょう)
    😄 🤔 🤩 😟
    ỨC BỆNH
    Nhút nhát, sợ sệt 小心(しょうしん)
    😄 🤔 🤩 😟
    幼稚(ようち)
    😄 🤔 🤩 😟
    ẤU TRĨ
    Trẻ con, non nớt 稚拙(ちせつ)な、未熟(みじゅく)な、子供(こども)っぽい
    😄 🤔 🤩 😟
    未熟(みじゅく)
    😄 🤔 🤩 😟
    VỊ THỤC
    1. Chưa có kinh nghiệm, chưa thành thạo
    2. Chưa chín (quả) ()成熟(せいじゅく)
    3. Thiếu tháng (Trẻ sinh non)
    😄 🤔 🤩 😟
    貧弱(ひんじゃく)
    😄 🤔 🤩 😟
    BẦN NHƯỢC
    Gầy gò, nghèo nàn
    😄 🤔 🤩 😟
    (あわ)れな
    😄 🤔 🤩 😟
    AI
    Đáng thương (みじ)め、みすぼらしい、()(どく)
    😄 🤔 🤩 😟
    生意気(なまいき)
    😄 🤔 🤩 😟
    SINH Ý KHÍ
    Tinh tướng, hỗn láo, xấc xược
    😄 🤔 🤩 😟
    (あつ)かましい
    😄 🤔 🤩 😟
    HẬU
    Mặt dày, trơ trẽn 図々しい(ずうずうしい)
    😄 🤔 🤩 😟
    乱暴(らんぼう)
    😄 🤔 🤩 😟
    LOẠN BẠO
    Hỗn láo, thô bạo, hung dữ
    😄 🤔 🤩 😟
    利己(りこ)(てき)
    😄 🤔 🤩 😟
    LỢI KỈ ĐÍCH
    Ích kỉ
    😄 🤔 🤩 😟
    傲慢(ごうまん)
    😄 🤔 🤩 😟
    NGẠO MẠN
    Ngạo mạn, kiêu ngạo 高慢(こうまん)
    😄 🤔 🤩 😟
    卑怯(ひきょう)
    😄 🤔 🤩 😟
    TÌ KHIẾP
    Chơi không đẹp, gian xảo, chơi bẩn 卑劣(ひれつ)、ずるい
    😄 🤔 🤩 😟
    無茶(むちゃ)
    😄 🤔 🤩 😟
    VÔ TRÀ
    Liều lĩnh, nguy hiểm
    😄 🤔 🤩 😟
    めちゃくちゃな
    😄 🤔 🤩 😟
    1. Lộn xộn,bừa bộn
    2. Lung tung (nói)
    3. Cực kì, rất ひどく
    😄 🤔 🤩 😟
    (やかま)しい
    😄 🤔 🤩 😟
    HUYÊN
    1. Ồn ào, ầm ĩ
    2. Nghiêm khắc (きび)しい
    3. Cầu kì, kiểu cách (うるさ)
    😄 🤔 🤩 😟
    大胆(だいたん)
    😄 🤔 🤩 😟
    ĐẠI ĐẢM
    Gan dạ, táo bạo, liều lĩnh
    😄 🤔 🤩 😟
    軽快(けいかい)
    😄 🤔 🤩 😟
    KHINH KHOÁI
    1. Nhẹ nhàng, nhịp nhàng
    2. Chuyển biến tốt (bệnh)
    😄 🤔 🤩 😟
    窮屈(きゅうくつ)
    😄 🤔 🤩 😟
    CÙNG KHUẤT
    1. Chật ních きつい
    2. Câu nệ, hình thức 堅苦(かたくる)しい
    3. Gò bó 気詰(きづ)まりな
    😄 🤔 🤩 😟
    忠実(ちゅうじつ)
    😄 🤔 🤩 😟
    TRUNG THỰC
    1. Trung thành
    2. Trung thực 正確(せいかく)
    😄 🤔 🤩 😟
    あやふやな
    😄 🤔 🤩 😟
    Mơ hồ, không rõ ràng 曖昧(あいまい)
    😄 🤔 🤩 😟
    残酷(ざんこく)
    😄 🤔 🤩 😟
    TÀN KHỐC
    Tàn khốc, dã man, ghê rợn 残忍(ざんにん)
    😄 🤔 🤩 😟
    悲惨(ひさん)
    😄 🤔 🤩 😟
    BI THẢM
    Bi thảm
    😄 🤔 🤩 😟
    (なさ)けない
    😄 🤔 🤩 😟
    TÌNH
    1.Đáng thương (なげ)かわしい
    2. Nhục nhã, hổ thẹn みっともない
    😄 🤔 🤩 😟
    根強(ねづよ)
    😄 🤔 🤩 😟
    CĂN CƯỜNG
    Sâu sắc, ăn sâu vào tiềm thức
    😄 🤔 🤩 😟
    密接(みっせつ)
    😄 🤔 🤩 😟
    MẬT THIẾT
    1. Mật thiết 2. Sát nhau
    😄 🤔 🤩 😟
    寛大(かんだい)
    😄 🤔 🤩 😟
    KHOAN ĐẠI
    Rộng lượng 寛容(かんよう)
    phóng khoáng
    😄 🤔 🤩 😟
    相応(ふさわ)しい
    😄 🤔 🤩 😟
    TƯƠNG ỨNG
    Phù hợp, xứng đáng
    Thích hợp 適当(てきとう)な、適切(てきせつ)
    😄 🤔 🤩 😟
    0
    44
    CHƯA THUỘC
    0
      😄 Dễ nhớ
        🤔 Khó nhớ
          🤩 Thú vị
            😟 Khó hiểu

              0 0 đánh giá
              Đánh giá bài viết
              Theo dõi
              Thông báo của
              guest


              This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

              0 Góp ý
              Được bỏ phiếu nhiều nhất
              Mới nhất Cũ nhất
              Phản hồi nội tuyến
              Xem tất cả bình luận

              Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

              📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


              Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
              Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

              Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

              + Xem thêm