Unit 10 – Động từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


725. 移(うつ)る di chuyển, lây 1 黒板(こくばん)の字(じ)が見(み)えにくかったので、前(まえ)の席(せき)に移(うつ)った Vì khó nhìn chữ trên bảng nên đã chuyển chỗ lên trên. 2 ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


716. 上(のぼ)る thượng leo lên, lên đến, lên tới 1 {階段(かいだん)/坂(さか)/川(かわ) …}を上(のぼ)る Leo {cầu thang/ dốc} ngược dòng sông…. 2 東京(とうきょう)タワーに上(のぼ)る ....

Unit 09 – Danh từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


706. 物価(ぶっか) vật giá giá cả, vật giá, mức giá chung 1 東京(とうきょう)は物価(ぶっか)が高(たか)い Tokyo giá cả đắt đỏ. 連 _が高(たか)い ....

Unit 09 – Danh từ C – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


691. 証明(しょうめい) chứng minh chứng minh 1 銀行(ぎんこう)口座(こうざ)を開(ひら)くときには、身分(みぶん)を証明(しょうめい)するものが必要(ひつよう)だ Khi mở tài khoản ngân hàng thì cần có vật để chứng ....

Unit 09 – Danh từ C – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


676. 影響(えいきょう) ảnh hưởng ảnh hưởng 1 両親(りょうしん)の影響(えいきょう)で、私(わたし)も子(こ)どものころから絵(え)をかき始(はじ)めた Do ảnh hưởng của bố mẹ tôi cũng đã bắt đầu vẽ ....

Unit 09 – Danh từ C – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


667. 場面(ばめん) trường diện tình huống, hiện trường, cảnh (phim) 1 目(め)の前(まえ)でトラックとバスが衝突(しょうとつ)した。その場面(ばめん)が夢(ゆめ)に出(で)てきた Xe tải và xe bus đã va chạm ....

Unit 09 – Danh từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


652. 態度(たいど) thái độ thái độ 1 あの学生(がくせい)は、授業中(じゅぎょうちゅう)の態度(たいど)が悪(わる)い Học sinh kia có thái độ không tốt trong giờ học. 2 ....

Unit 09 – Danh từ C – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


636. 読書(どくしょ) độc thư đọc sách 1 趣味(しゅみ)は読書(どくしょ)だ Sở thích là đọc sách. 2 休日(きゅうじつ)に読書(どくしょ)をする Đọc sách vào ngày nghỉ. ....

Unit 08 – Phó từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


627. もしかすると/もしかしたら/もしかして có lẽ, nếu không nhầm thì 1 体調(たいちょう)が悪(わる)いので、もしかすると、あした休(やす)むかもしれません Sức khỏe của tôi không tốt lắm, có lẽ ngày ....

Unit 08 – Phó từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


615. 次々(つぎつぎ)に thứ tiếp theo, lần lượt 1 新(あたら)しいタイプのインスタント食品(しょくひん)が次々(つぎつぎ)に発売(はつばい)されている Những loại mì tôm mới đang được lần lượt bán ra. ....