Chuyên mục: Học từ vựng
Unit 08 – Phó từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
602. ぎりぎり gần, sát nút 1 走(はし)れば、9時(じ)の電車(でんしゃ)にぎりぎり間(ま)に合(あ)うだろう Nếu chạy thì có thể vừa kịp chuyến tàu lúc 9 giờ. 2 ....
Unit 08 – Phó từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
591. 非常(ひじょう)に phi thường phi thường, cực kì, khẩn cấp 1 これは非常(ひじょう)に高価(こうか)なものですので、気(き)をつけて運(はこ)んでください Vì là đồ đặc biệt, đắt tiền nên ....
Unit 07 – Tính từ B – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
581. 特別(とくべつ)な đặc biệt đặc biệt, riêng biệt 1 彼女(かのじょ)には音楽家(おんがくか)としての特別(とくべつ)な才能(さいのう)がある Cô ấy có tài năng đặc biệt như một nhạc ....
Unit 07 – Tính từ B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
572. 重要(じゅうよう)な trọng/trùng yêu/yếu trọng yếu, quan trọng 1 きょうは午後(ごご)から重要(じゅうよう)な会議(かいぎ)がある Hôm nay, từ chiều sẽ có cuộc họp quan trọng. ....
Unit 07 – Tính từ B – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
562. 硬(かた)い/固(かた)い ngạnh cố cứng 1 このパンはとても固(かた)い Cái bánh này rất cứng. 2 私(わたし)は頭(あたま)が固(かた)いから、いいアイデアがなかなか浮(う)かばない Tôi là người cứng đầu (suy ....
Unit 07 – Tính từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
551. 濃(こ)い nồng đậm, đặc 1 {色(いろ)/味(あじ)/コーヒー/お茶(ちゃ)/化粧(けしょう)/ひげ …}が濃(こ)い {Màu/ vị / cà phê/ trà/ trang điểm} đậm/ {Râu} dày…. 合 濃(こ)さ ....
Unit 06 – Katakana A | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
511. クラスメート bạn cùng lớp (classmate) 1 クラスメートと仲(なか)よくする Kết bạn với các bạn cùng lớp. 512. グループ nhóm ....
Unit 05 – Động từ B – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
505. 覚(さ)める giác tỉnh dậy, tỉnh 1 昨夜(さくや)は暑(あつ)くて、夜中(よなか)に何度(なんど)も目(め)が覚(さ)めた Tối qua nóng quá, nên nửa đêm tôi đã tỉnh dậy không ....
Unit 05 – Động từ B – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
494. 外(はず)れる ngoại Trượt, tuột bung, lệch, sai, không đúng 1 ボタンがはずれる Cúc áo bị tuột ra. 2 天気(てんき)予報(よほう)がはずれる Dự ....
Unit 05 – Động từ B – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
476. 建(た)つ kiến được xây dựng, dựng lên 1 家(いえ)の前(まえ)に大(おお)きなマンションが建(た)って Chung cư lớn được xây trước nhà. 477. 建(た)てる kiến ....