Chuyên mục: Học từ vựng
Unit 02 – Động từ A – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
183. 離(はな)れる li tránh xa, cách xa 1 危(あぶ)ないから、ストーブから離(はな)れて遊(あそ)びなさい」 “Vì nguy hiểm nên hãy chơi tranh xa khu vực lò ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
171. 効(き)く hiệu hiệu quả 1 この薬(くすり)は頭痛(ずつう)によく効(き)く Thuốc này rất hiệu quả cho người bị đau đầu. 2 クーラーが効(き)いていないのか、この部屋(へや)はとても暑(あつ)い Không ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
164. 亡(な)くなる vong mất, chết 1 社長(しゃちょう)が90歳(さい)でなくなった Giám đốc đã mất vào năm 90 tuổi. 165. 亡(な)くす vong mất (ai ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
154. 捕(つか)まる bộ bị bắt, nắm, giữ 1 犯人(はんにん)が警察(けいさつ)に捕(つか)まった Tên tội phạm đã bị cảnh sát bắt giữ. 2 電車(でんしゃ)で立(た)っているときはいつもつり革(かわ)につかまっている ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
137. 乾(かわ)く can khô 1 風(かぜ)が強(つよ)かったので、外(そと)に干(ほ)した洗(せん)たく物(もの)はすぐに乾(かわ)いた Vì gió mạnh, nên đồ phơi ở ngoài nhanh khô. 2 乾(かわ)いたタオルで体(からだ)をふいた Tôi lau ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
121. 渇(かわ)く khát khát 1 のどがかわいた Tôi khát nước. 122. 嗅(か)ぐ khứu ngửi 1 においをかぐ Ngửi mùi. 123. 叩(たた)く khấu ....
Unit 01 – Danh từ A – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
107. 最高(さいこう) tối cao cao nhất, tuyệt vời, rất 1 最高(さいこう)気温(きおん) Nhiệt độ cao nhất. 2 この店(みせ)はきのう、開店(かいてん)以来(いらい)最高(さいこう)の売(う)り上(あ)げを記録(きろく)した Hôm qua, cửa ....
Unit 01 – Danh từ A – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
89. ごちそう chiêu đãi, khao 1 家族(かぞく)みんなでごちそうを食(た)べて、祖父(そふ)の誕生日(たんじょうび)を祝(いわ)った Mọi người trong gia đình cùng ăn tiệc và chúc mừng sinh ....
Unit 01 – Danh từ A – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
72. 太陽(たいよう) thái dương mặt trời, ánh mặt trời 1 太陽(たいよう)が昇(のぼ)って、暖(あたた)かくなった Mặt trời mọc, thời tiết trở nên ấm áp. ....
Unit 01 – Danh từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
67. 夢(ゆめ) mộng giấc mơ 1 きのう、こわい夢(ゆめ)を見(み)た Hôm qua, tôi đã gặp ác mộng. 2 「あなたの将来(しょうらい)の夢(ゆめ)は何(なん)ですか」 Ước mơ trong tương ....