Unit 12 – Động từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1041. 略(りゃく)す lược viết tắt, rút gọn, lượt bớt 1 国際(こくさい)連合(れんごう)を略(りゃく)して国連(こくれん)と言(い)う。 Tổ chức Liên hợp quốc được gọi tắt là ....

Unit 12 – Động từ C – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1035. 兼(か)ねる kiêm Kiêm, kết hợp, khó, không thể 1 この家(いえ)は住居(じゅうきょ)と仕事(しごと)場(ば)を兼(か)ねている。 Ngôi nhà này kiêm luôn cả nơi ở và ....

Unit 12 – Động từ C – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1025. 誓(ちか)う thệ thề, hứa 1 将来(しょうらい)は必(かなら)ず医者(いしゃ)になって病気(びょうき)の人(ひと)を救(すく)おうと心(こころ)に誓(ちか)った。 Tôi thề với lòng rằng tương lai nhất định trở thành bác sĩ ....

Unit 12 – Động từ C – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1012. 見(み)つめる kiến Nhìn chằm chằm, Nhìn thẳng vào (vấn đề gì đó) 1 子供(こども)は母親(ははおや)の写真(しゃしん)をじっと見(み)つめていた。 Đứa trẻ nhìn chằm chằm ....

Unit 12 – Động từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1000. 抱(かか)える bão mang, cầm, vướng phải, đối mặt với 1 その人(ひと)は腕(うで)に大(おお)きな荷物(にもつ)を抱(かか)えていた。 Người đó đang mang hành lý lớn trong ....

Unit 12 – Động từ C – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


991. 編(あ)む biên đan, tết (tóc) 1 {毛糸(けいと)でセーターを/竹(たけ)でかごを}編(あ)む。 Đan áo len bằng sợi len/ đan giỏ bằng tre. 2 髪(かみ)を編(あ)む。 ....

Unit 11 – Danh từ D – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


983. 筋(すじ) cân cốt truyện, tính logic, nhất quán, cơ bắp, gân, nguồn (thông tin) 1 昔(むかし)読(よ)んだ小説(しょうせつ)の筋(すじ)を忘(わす)れてしまった。 Tôi đã quên ....

Unit 11 – Danh từ D – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


972. 消耗(しょうもう) tiêu hao tiêu thụ, tiêu hao 1 最近(さいきん)コピーの量(りょう)が増(ふ)えて、紙(かみ)の消耗(しょうもう)が激(はげ)しい。 Gần đây lượng phô tô tăng lên, dẫn đến tiêu ....

Unit 11 – Danh từ D – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


957. 傾向(けいこう) khuynh hướng khuynh hướng, xu hướng 1 最近(さいきん)の若者(わかもの)は仕事(しごと)より自分(じぶん)の生活(せいかつ)を重視(じゅうし)する傾向(けいこう)がある。 Giới trẻ gần đây có khuynh hướng coi trọng cuộc ....

Unit 11 – Danh từ D – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


941. 輪(わ) luân vòng tròn 1 日本(にほん)では、親指(おやゆび)と人差(ひとさ)し指(ゆび)で輪(わ)を作(つく)ると、OKのサインになる。 Ở Nhật Bản, nếu bạn tạo hình vòng tròn bằng ngón cái và ....