[Ngữ pháp N1] ~ に至って: Đến khi…mới…/ Đến chừng…mới…


Cấu trúc Vる/ N +に至いたって Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý nghĩa“đến lúc đi đến một giai đoạn ....

[Ngữ pháp N3-N1] ~ れる/られる:Chợt thấy… / Bỗng thấy…/ Cảm thấy….


Cấu trúc [Câu văn] + Động từ thể bị động Cách dùng / Ý nghĩa ① Động từ thể bị động, ....

[Ngữ pháp N1] ~どちらかというと/とちらかといえば:Nhìn chung/ Nói chung/ Có thể nói/ Xét kỹ thì…/ Nói ra thì chắc là…/ ..Thì hơn là…


Cấu trúc ~ どちらかというと/とちらかといえば ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng nhiều trong những trường hợp nhằm đưa ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~てはかなわない/てかなわない:Không thể chịu nổi/ Không chấp nhận được/ Hết sức…(khó chịu)


Cấu trúc Động từ thể bị động (Vれる) + てはかなわない/てかなわないTính từ い + くて + てはかなわない/てかなわないTính từ な + ではかなわない/でかなわない ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~にしたところで/としたところで/としたって/にしたって:Ngay cả/ Thậm chí/ Cho dù/ Dẫu cho … thì vẫn …


Cấu trúc Danh từ + の + にしたところで/としたところで/としたって/にしたってV (Thể thường) + にしたところで/としたところで/としたって/にしたってTình từ い/ Tính từ な + にしたところで/としたところで/としたって/にしたって Cách ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~てもさしつかえない:Dù có…cũng không sao – Dù có…cũng không vấn đề gì – Dù có…cũng được


Cấu trúc Động từ thể て + もさしつかえないDanh từ / Tính từ な + で + もさしつかえないTính từ い + ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~折に/折の:Khi/ vào lúc/ vào dịp …


Cấu trúc Danh từ + の + 折おりにThể thường + 折おりの Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả nghĩa “vào ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~かいがある/かいがあって/かいもなく:Không uổng công – Không bõ công – Cũng đáng – Đáng bỏ công – Uổng công – Do, nhờ…Nên..


Cấu trúc Vる/Vた + かいがある/かいがあって/かいもなくĐộng từ nhóm 3 する + の + かいがある/かいがあって/かいもなく Cách dùng / Ý nghĩa ① Sau một ....

[Ngữ pháp N1] ~ に限ったことではない: …Không phải chỉ là…


Cấu trúc N + に限がきったことではない/に限がきったことじゃない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử dụng khi muốn diễn tả ý ....

[Ngữ pháp N1] ~ ないとも限らない: không chắc là sẽ không… / không dám chắc rằng sẽ không…


Cấu trúc Vない + とも限かぎらないNじゃない + とも限かぎらない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử dụng khi muốn ....