Chuyên mục: Ngữ Pháp N1
[Ngữ pháp N2-N1] ~てはいられない/ではいられない:Không thể…được/ Không thể cứ…mãi (được)
Cấu trúc Vて + はいられないVで + はいられない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử dụng khi muốn diễn ....
[Ngữ pháp N1] ~にかたくない:Không khó để…/ Không có gì là khó…/ Dễ…
Cấu trúc Vる + にかたくないN + にかたくない Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý nghĩa “khi xem xét sự tình ....
[Ngữ pháp N1] ~ゆえ (に) :Do – Vì…nên…
Cấu trúc V (thể ngắn) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえのN + (である) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえのTính từ な + (である) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえのTính từ い + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの Cách dùng / ....
[Ngữ pháp N1] ~手前 :Vì…/ Chính vì…/ Trước mặt…
Cấu trúc Danh từ + の + 手前てまえ V (Thể thường) + 手前てまえ Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn ....
[Ngữ pháp N1] ~ではあるまいし/じゃあるまいし/でもあるまいし:Đâu phải là…/ Chẳng phải là…/ Cũng không phải là…/ Đâu có còn là…
Cấu trúc V (Thể thường) + わけではあるまいし/のじゃあるまいしDanh từ + ではあるまいし/じゃあるまいし/でもあるあるまいし Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn đạt ý ....
[Ngữ pháp N1] ~とあって:Bởi vì / Vì / Do…
Cấu trúc V (Thể thường) + とあってDanh từ + とあって Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn đạt lý do ....
[Ngữ pháp N1] ~ばこそ:Chính vì/ Do … mới dám/ mới có thể/ mới phải …
Cấu trúc V (Thể điều kiện) + こそTình từ い + ければ + こそDanh từ / Tính từ な + ....
[Ngữ pháp N1] ~んがため/んがために/んがための:Để… / Vì mục đích …
Cấu trúc V ない+ んがため(に)V ない+ んがため + の + N Ngoại lệ: する → せんがため* Ngoài ra còn có cách nói Vたいがため (để ....
[Ngữ pháp N1] ~べく:Để… / Để có thể…
Cấu trúc V る + べくNgoại lệ: する+べく → すべく/するべく Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn đạt ý định/quyết tâm ....
[Ngữ pháp N1] ~ば〜で、なら〜で、たら〜たで:Nếu…thì sẽ hành xử theo lối/theo kiểu (đó)
Cấu trúc Động từ thể điều kiện (ば)/たら + V thể た + でTính từ い + ければ/かったら + Tính ....