[Ngữ pháp N1] ~ものとする:Xem như là / Coi như là / Được xem là / Phải…


Cấu trúc Vる / Vた + ものとする Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý nghĩa「~と見みなす」(xem như là),「~と解釈かいしゃくする」(giải thích rằng) ....

[Ngữ pháp N1] ~ともあろうものが/ともあろうひとが:Với cương vị… nhưng…/ Với cương vị… thì phải…


Cấu trúc N + ともあろう + N Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi với danh từ chỉ vai trò, vị ....

[Ngữ pháp N1] ~言うまでもない/言うまでもなく:…Là điều đương nhiên/ Điều này không cần phải nói/ Không cần phải nói…ai cũng biết


Cấu trúc N + は言いうまでもない。N + である + のは言いうまでもない。Tính từ な + である + のは言いうまでもない。Tính từ な + のは言いうまでもない。Tính từ ....

[Ngữ pháp N1] ~ずばなるまい:Phải…


Cấu trúc V ない  + ずば + なるまい ※「ずば」=「なければ」※「なるまい」= 「ないだろう」⇒「ずばなるまい」= 「なければならないだろう」 Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「~ずばなるまい」là cách nói văn cổ ....

[Ngữ pháp N1] ~ に至っては:Còn như…(thì) / Đến…(thì)


Cấu trúc N +に至いたっては Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử dụng khi đưa ra các ví ....

[Ngữ pháp N1] ~たるや:Cái…(đó)/ Nói về…(thì…)


Cấu trúc N + たるや Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「~たるや」đi sau danh từ mang một đặc tính nào ....

[Ngữ pháp N1] ~そっちのけで:Hoàn toàn bỏ mặc/ Hoàn toàn lờ đi/ Chẳng quan tâm tới


Cấu trúc N+はそっちのけで/をそっちのけで Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「~はそっちのけで」là cách nói diễn tả ý hoàn toàn bỏ mặc; bỏ ....

[Ngữ pháp N1] ~言わずもがな:Không nên nói…/ …Thì không cần phải nói rồi/ …Thì khỏi phải bàn rồi


Cấu trúc ~ は言いわずもがなだ。~ は言いわずもがなだが、~も/まで~。言いわずもがなのことを言う。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「~言いわずもがな」là cách nói cổ, diễn tả ý “việc đó ....

[Ngữ pháp N1] ~羽目になる/ 羽目に陥る:Phải (rơi vào tình huống rắc rối…)/ Rơi vào cảnh phải…


Cấu trúc Thể thường + 羽目はめになる/羽目はめに陥おちいる Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「~羽目はめになる」「羽目はめに陥おちいる」là cách nói diễn tả ý “bị rơi ....

[Ngữ pháp N1] ~いかなる:Dẫu…thế nào cũng…/ Dẫu…thế nào đi nữa/ Dù cho bất kỳ…nào/ Dù cho…là gì đi nữa


Cấu trúc いかなる + N + (でも/も/にも/であれ/であっても/ようとも) Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「いかなる + N」là một dạng liên từ, ....