[Ngữ pháp N1] ~ 言わば:Có thể nói…/ Ví như là… / Khác nào…


Cấu trúc 言いわば + N 言いわば + N + のような言いわば + V ような Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói ....

[Ngữ pháp N1] ~のをいいことに:Lợi dụng việc… / Lợi dụng chuyện…


Cấu trúc Vる / Vない + のをいいことにTình từ -na + な + のをいいことにN + をいいことにN + である + のをいいことに Cách ....

[Ngữ pháp N1] ~にもほどがある:Quá/ Quá đà / Quá mức / Quá trớn/ Cái gì cũng có mức độ của nó / Có…thì cũng phải vừa phải thôi.


Cấu trúc Vる + にもほどがあるN + にもほどがあるTính từ い + にもほどがあるTính từ な + にもほどがある Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N1] ~ならまだしも/はまだしも:Nếu (chỉ)…thì vẫn còn đỡ (thì cũng còn được), nhưng (đằng này)../ Nếu.. thì còn được, chứ… thì~


Cấu trúc N + ならまだしもN + はまだしもVる/ た + のはまだしも Cách dùng / Ý nghĩa ①「X ならまだしも  Y」hoặc「X はまだしも Y」là cách nói thường được ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~に例える/に例えると/に例えなら:Nếu ví… là… thì / Nếu ví… như… thì…/ Ví von… như…/ So sánh… với…


Cấu trúc X を Y に例たとえる/に例たとえると/に例たとえなら Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「X を Y に例たとえる/に例たとえると/に例たとえなら、…」là cách nói mang nghĩa ....

[Ngữ pháp N1] ~と見るや:Vừa thấy…thì lập tức… / Vừa…thì…ngay / Lập tức…ngay khi


Cấu trúc Thể thông thường + と見みるや Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử dụng với ý ....

[Ngữ pháp N1] ~を尻目に:Mặc kệ…/ Không quan tâm…/ Mặc cho…./ Phớt lờ…/ Trong khi…


Cấu trúc N + を尻目しりめにV (Thể thường) + の + を尻目しりめに Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được ....

[Ngữ pháp N1] ~にしてみたら/にしてみれば:Đối với…thì… / Đứng trên góc độ (người nào đó) thì


Cấu trúc Danh từ + にしてみたら/にしてみれば Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau danh từ chỉ người, là cách nói được ....

[Ngữ pháp N1] ~ 無きにしも非ず:(khả năng) Cũng không hẳn là không có / Cũng không phải là không có / Không loại trừ khả năng


Cấu trúc N + は/が + 無なきにしも非あらずVる + こと + は + 無なきにしも非あらず Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách ....

[Ngữ pháp N1] ~ に上る:Lên đến (số lượng)


Cấu trúc N chỉ số lượng + に上のぼる Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau danh từ chỉ số lượng, ....