[Ngữ pháp N1] ~て然るべきだ:…Là hiển nhiên / Là đương nhiên/ Cũng phải thôi / Cũng đúng thôi/ Phù hợp


Cấu trúc Động từ thể て + 然しかるべきだTính từ い + くて + 然しかるべきだTình từ な + で + 然しかるべきだ ....

[Ngữ pháp N1] ~とみれば:(nếu) Chỉ cần nhận thấy…/ Nếu coi…như…/ Nếu cho rằng…


Cấu trúc Thể thường + とみれば ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là dạng điều kiện của「とみる」「とみなす」, được sử dụng ....

[Ngữ pháp N1] ~[Thể khả năng] + か:(Làm) sao mà có thể…(được cơ chứ)


Ở cấp độ sơ cấp (JLPT N4), chúng ta đã được học cấu trúc 「V-thể khả năng + か」được sử ....

[Ngữ pháp N1] ~が~だけに:Do…nên…/ Đúng là…nên…


Cấu trúc N + が + N + だけにN + が + N + な + だけに Cách dùng / ....

[Ngữ pháp N1] ~といわず~といわず:Bất kể là…, bất kể…/ Bất kể là … hay … (toàn bộ đều…)


Cấu trúc N1 + といわず + N2 + といわず Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng khi muốn nói “N1 ....

[Ngữ pháp N1] ~まくる/まくって:…Suốt/ Cứ…


Cấu trúc V ます + まくる/まくって Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói thể hiện trạng thái lặp đi lặp ....

[Ngữ pháp N1] ~Vたまでのことだ | Vたまでだ:Chỉ…(mà thôi)/ Chỉ…(thôi mà)


Cấu trúc Vた+ までのことだ。Vた + までだ。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn đạt rằng “người nói ....

[Ngữ pháp N1] ~までだ/までのことだ:(nếu…) thì cùng lắm sẽ… – sẽ chọn cách là…


Cấu trúc ~なら + Vる + までだ~たら/~ば + Vる + までのことだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Thể hiện quyết tâm ....

[Ngữ pháp N1] ~ べくもない/べくもなし:Không thể…/ Làm sao có thể…/ Không cách nào mà…


Cấu trúc Vる + べくもない/べくもなし Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử dụng khi muốn bày tỏ ....

[Ngữ pháp N1] ~ に引き換え:Trái ngược với – Trái với – Ngược lại với


Cấu trúc V (Thể từ điển) + の引ひき換かえN + (である)+ に引ひき換かえTính từ -na+ な/である + の引ひき換かえ Cách dùng / Ý ....