Tổng hợp động từ ghép – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


435. 話(はな)し合(あ)う thoại hợp Bàn bạc, bàn luận, thảo luận, trao đổi 1 「暴力(ぼうりょく)はいけない。話(はな)し合(あ)って解決(かいけつ)しよう」 Không được dùng bạo lực, hãy ....

Tổng hợp động từ ghép – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


412. 差(さ)し込(こ)む sai chiếu vào 1 日(ひ)の光(ひかり)が部屋(へや)いっぱいに差(さ)し込(こ)んでいる。 Ánh nắng mặt trời chiếu rất nhiều vào phòng. 413. 染(し)み込(こ)む nhiễm thấm ....

Tổng hợp động từ ghép – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


392. 書(か)き上(あ)げる thư thượng viết xong 1 レポートを書(か)き上(あ)げた。 Viết xong báo cáo. 393. 育(そだ)て上(あ)げる dục thượng nuôi nấng, nuôi dạy, ....

Tổng hợp động từ ghép – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


371. 立(た)ち上(あ)がる lập thượng đứng dậy, khởi động 1 椅子(いす)から立(た)ち上(あ)がる。 Đứng dậy khỏi ghế. 2 プロジェクトが立(た)ち上(あ)がる。 Khởi động dự án. ....

Unit 04 – Danh từ B – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


355. 実施(じっし) thực thi thực thi, thực hiện 1 大会(たいかい)は予定(よてい)通(どお)り実施(じっし)された。 Thực hiện đại hội theo như dự tính. 2 計画(けいかく)の実施(じっし)を見送(みおく)った。 ....

Unit 04 – Danh từ B – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


336. 映像(えいぞう) ánh tượng hình ảnh 1 この辺(あた)りは電波(でんぱ)の状態(じょうたい)が悪(わる)く、テレビの映像(えいぞう)が良(よ)く乱(みだ)れる。 Tình trạng sóng điện ở vùng này rất xấu nên hình ảnh ....

Unit 04 – Danh từ B – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


321. 普段(ふだん) phổ đoạn Bình thường, thông thường, thường xuyên, đều đặn 1 普段(ふだん)は7時(じ)に起(お)きるが、今日(きょう)は寝坊(ねぼう)してしまった。 Thông thường tôi ngủ dậy 7 ....

Unit 04 – Danh từ B – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


318. 外(ほか) ngoại ngoài ra, khác, bên ngoài 1 「私(わたし)には分(わ)かりませんので、ほかの人(ひと)に聞(き)いてください」 Tôi không hiểu nên hãy hỏi người khác nhé. 2 ....

Unit 04 – Danh từ B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


300. 観測(かんそく) quan trắc sự quan trắc; sự quan sát; sự đo đạc 1 地震(じしん)の15分(ふん)後(あと)に、高(たか)さ30センチの津波(つなみ)が観測(かんそく)された。 Sau trận động đất 15 ....

Unit 04 – Danh từ B – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


284. 意識(いしき) ý thức tri giác, ý thức, nhận thức 1 頭(あたま)を打(う)って意識(いしき)を失(うしな)った。 Đánh vào đầu và mất hết ý thức. ....