Luyện tập Unit 01 – Danh từ A – Từ vựng 51~100 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


Ấn nút “Đáp án và Script” để xem đáp án của phần luyện tập.

Luyện tập Unit 01 – Danh từ A – Từ vựng 1~50 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


Ấn nút “Đáp án và Script” để xem đáp án của phần luyện tập.

Unit 13 – Phó từ B + Liên thể từ – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1152. 偶々(たまたま) ngẫu thỉnh thoảng, hiếm, đôi khi 1 たまたま入(はい)った喫茶店(きっさてん)は、友達(ともだち)に会(あ)った。 Gặp bạn ở quán cà phê hay vào. 2 「私(わたし)は事件(じけん)とは関係(かんけい)ありません。たまたま通(とお)りかかっただけです」 ....

Unit 13 – Phó từ B + Liên thể từ – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1137. 所々(ところどころ) sở đây đó 1 地震(じしん)で、併(へい)が所々(ところどころ)崩(くず)れた。 Do động đất mà hàng rào đổ vỡ khắp nơi. 2 この本(ほん)は所々(ところどころ)に書(か)き込(こ)みがある。 Quyển ....

Unit 13 – Phó từ B + Liên thể từ – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1119. どっと tất cả cùng lúc, bất thình lình, bất chợt 1 その冗談(じょうだん)を聞(き)いて、人々(ひとびと)はどっと笑(わら)った。 Khi nghe câu chuyện đùa đó, mọi ....

Unit 13 – Phó từ B + Liên thể từ – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1104. 生憎(あいにく) sinh tăng đáng tiếc 1 古(ふる)い友人(ゆうじん)に電話(でんわ)をかけたが、あいにく彼女(かのじょ)は留守(るす)だった。 Gọi điện đến nhà bạn thân nhưng tiếc là cô ấy vắng ....

Unit 13 – Phó từ B + Liên thể từ – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1091. さっぱり hoàn toàn, thoải mái, nhẹ bỗng 1 早(はや)くシャワーを浴(あ)びて、さっぱりしたい。 Nhanh nhanh muốn đi tắm sảng khoái trở lại. 2 ....

Unit 12 – Động từ C – Bài 9 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1079. 錆(さ)びる thương bị rỉ sét 1 雨(あめ)に濡(ぬ)れて自転車(じてんしゃ)がさびてしまった。 Bị mưa ướt nên xe đạp bị rỉ. 2 鉄(てつ)がさびる。 Sắt bị ....

Unit 12 – Động từ C – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1067. 及(およ)ぶ cập đạt đến, lan ra 1 台風(たいふう)の被害(ひがい)は、九州(きゅうしゅう)地方(ちほう)全域(ぜんいき)に及(およ)んだ。 Thiệt hại của bão lan ra đến toàn bộ vùng Kyushu. ....

Unit 12 – Động từ C – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1054. 頂戴(ちょうだい)する đỉnh đái nhận, đồng ý, hài lòng 1 「これ、お土産(みやげ)です」「ありがとうございます」「頂戴(ちょうだい)します」 “Cái này là quà lưu niệm””Cảm ơn nhé, mình ....