Unit 11 – Danh từ D – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


935. 害(がい) hại có hại 1 この虫(むし)は人間(にんげん)に害(がい)を与(あた)えることはない。 Loại côn trùng này không gây hại cho con người. 2 兄(あに)は働(はたら)き過(す)ぎて、健康(けんこう)を害(がい)してしまった。 Anh ....

Unit 11 – Danh từ D – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


919. 文明(ぶんめい) văn minh văn minh 1 日本(にほん)は1868年(ねん)に明治(めいじ)維新(いしん)が行(おこな)われて以来(いらい)、西洋(せいよう)文明(ぶんめい)が流行(りゅうこう)してきた。 Sau khi tổ chức cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật, nó ....

Unit 11 – Danh từ D – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


905. 動機(どうき) động cơ động cơ, nguyên nhân, lý do 1 「我(わ)が社(しゃ)の求人(きゅうじん)に応募(おうぼ)した動機(どうき)は何(なん)ですか」 Động cơ ứng tuyển vào công ty chúng ....

Unit 11 – Danh từ D – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


891. 人物(じんぶつ) nhân vật nhân vật, con người 1 これは歴史(れきし)上(じょう)の人物(じんぶつ)を描(えが)いた小説(しょうせつ)だ。 Đây là cuốn tiểu thuyết vẽ về nhân vật trong ....

Unit 10 – Tính từ B – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


881. 活発(かっぱつ)な hoạt phát hoạt bát, năng động, sôi nổi 1 うちの娘(むすめ)はとても活発(かっぱつ)だ。 Con gái nhà tôi rất hoạt bát. 2 ....

Unit 10 – Tính từ B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


867. 合理的(ごうりてき)な hợp lí đích hợp lý, logic 1 工場(こうじょう)の生産(せいさん)ラインは合理的(ごうりてき)に作(つく)られている。 Dây chuyền sản xuất của nhà máy được thiết kế ....

Unit 10 – Tính từ B – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


853. 正式(せいしき)な chính thức chính thức, trang trọng 1 日本(にほん)のお札(さつ)の正式(せいしき)な名称(めいしょう)は「日本(にほん)銀行券(ぎんこうけん)」だ。 Tên gọi chính thức của tờ tiền Nhật là “Tiền ....

Unit 10 – Tính từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


841. 単純(たんじゅん)な đơn thuần đơn giản 1 この機械(きかい)は単純(たんじゅん)な仕掛(しか)けで働(はたら)く。 Máy này có thể hoạt động bằng phương pháp đơn giản. 2 ....

Unit 09 – Katakana B – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


828. カット   cắt, chia (cut) 1 ケーキを8つにカットした。 Cắt bánh ra 8 cái. 2 木材(もくざい)を20センチの長(なが)さにカットして橋(はし)を作(つく)った。 Xẻ gỗ ra có chiều ....

Unit 09 – Katakana B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


815. キャッシュ   tiền mặt (cash) 1 彼(かれ)は車(くるま)の代金(だいきん)をキャッシュで払(はら)ったそうだ。 Nghe nói anh ấy mua xe bằng tiền mặt. 関 クレジット tín ....