Unit 06 – Phó từ A + Liên từ – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


557. にやにや・にやりと   cười khỉnh, cười đểu, cười nham hiểm 1 「何(なに)をニヤニヤしているんだ。気持(きも)ち悪(わる)い」 Cậu đang cười đểu cái gì thế. Khó ....

Unit 06 – Phó từ A + Liên từ – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


540. 既(すで)に kí đã; đã rồi 1 私(わたし)が駅(えき)に着(つ)いたとき、終電(しゅうでん)はすでに出(で)た後(あと)だった。 Khi tôi đến nhà ga thì đã sau chuyến tàu cuối cùng ....

Unit 06 – Phó từ A + Liên từ – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


525. 一段(いちだん)と nhất đoạn hơn rất nhiều, hơn 1 bậc, hơn hẳn 1 1月(がつ)になると、寒(さむ)さは一段(いちだん)と厳(きび)しくなった。 Bước vào tháng 1, cái lạnh ....

Unit 06 – Phó từ A + Liên từ – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


511. 最(もっと)も tối nhất, vô cùng 1 世界(せかい)で最(もっと)も面積(めんせき)の広(ひろ)い国(くに)はロシアである。 Trên thế giới đất nước có diện tích lớn nhất là nước ....

Unit 05 – Katakana A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


509. アルコール   cồn, rượu (alcohol) 1 注射(ちゅうしゃ)の前(まえ)にアルコールで消毒(しょうどく)する。 Trước khi tiêm cần phải khử trùng bằng cồn. 2 ワインはアルコール度数(どすう)が10%前後(ぜんご)だ。 Rượu ....

Unit 05 – Katakana A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


495. キャプテン   đội trưởng (captain) 1 スポーツのキャプテンは、責任(せきにん)感(かん)とチームをまとめる力(ちから)を求(もと)められる。 Đội trưởng trong thể thao đòi hỏi một người có năng lực ....

Unit 05 – Katakana A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


485. カーブ   khúc cua, cong, cú đánh bóng xoáy 1 道(みち)が大(おお)きくカーブしている。 Con đường làm khúc cua lớn. 2 {急(きゅう)な/緩(ゆる)やかな}カーブ ....

Unit 05 – Katakana A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


475. サイン   chữ kí, kí, dấu hiệu (sign) 1 契約書(けいやくしょ)にサインをする。 Kí vào hợp đồng. 2 コンサートの後(あと)で、歌手(かしゅ)にサインをもらった。 Sau buổi hòa ....

Unit 05 – Katakana A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


461. アンテナ   ăng ten (antenna) 1 アンテナの向(む)きのせいかテレビの映(うつ)りが悪(わる)い。 Không biết do hướng ăng ten hay không mà hình ảnh tivi ....

Tổng hợp động từ ghép – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


456. かけ直(なお)す trực gọi lại 1 (電話(でんわ)をかけたが、相手(あいて)がいなかったとき)「またあとで掛(か)け直(なお)します」 (Gọi điện đến nhưng đối phương không có) “Tôi sẽ gọi lại sau” ....