Chuyên mục: Từ vựng Mimikara Oboeru N2
Unit 04 – Danh từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
彼女かのじょ271. 運(うん) vận số mệnh, vận mệnh 1 「中村(なかむら)さんは3回(かい)続(つづ)けて宝(たから)くじに当(あ)たったそうだ。なんて運(うん)のいい人(ひと)だろう」 Nghe nói anh Nakamura trúng vé số 3 lần liên tiếp ....
Unit 03 – Tính từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
265. 頑固(がんこ)な ngoan cố cứng đầu, bướng bỉnh, bảo thủ, cố chấp, dai dẳng 1 妹(いもうと)は頑固(がんこ)で、一度(いちど)言(い)い出(だ)したら後(あと)へ引(ひ)かない。 Em trai tôi rất ....
Unit 03 – Tính từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
256. 辛(つら)い tân đau đớn, đau khổ, khó khăn, gian khổ, khổ sở, cay đắng, nghiệt ngã 1 子供(こども)はつらい経験(けいけん)を乗(の)り越(こ)えて成長(せいちょう)する。 Những ....
Unit 03 – Tính từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
245. 何気(なにげ)ない hà khí vô tình, không cố ý, ngẫu nhiên, tình cờ, 1 何気(なにげ)ない一言(ひとこと)が、相手(あいて)を傷(きず)つけることもある。 Một lời nói vô tình ....
Unit 03 – Tính từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
233. 仕方(しかた)(が)ない sĩ phương Không còn cách nào khác, hết cách, vô phương, bó tay 1 借金(しゃっきん)を返(かえ)すには、休日(きゅうじつ)も働(はたら)くよりほかに仕方(しかた)ない。 Để trả nợ, ....
Unit 03 – Tính từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
221. 有難(ありがた)い hữu nan/nạn biết ơn, cảm ơn, cảm kích 1 「病気(びょうき)の私(わたし)の元(もと)へ来(き)てくれたあなたの気持(きも)ちがありがたい」 Tôi rất cảm kích vì bạn đã đến ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 9 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
214. 努(つと)める nỗ nỗ lực, cố gắng 1 できるかぎり問題(もんだい)の解決(かいけつ)に努(つと)めたい。 Tôi muốn cố gắng hết sức để giải quyết vấn đề. ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
202. 逃(に)がす đào thả ra, phóng thích, để tuột mất 1 魚(さかな)を釣(つ)ったが、小(ちい)さいので逃(に)がしてやった。 Tôi đã câu được cá, nhưng vì nó ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
186. 解(ほど)ける giải Tuột, giải tỏa 1 靴くつのひもがほどけた。 Dây giày bị tuột 2 彼女(かのじょ)の冗談(じょうだん)で、みんなの緊張(きんちょう)がほどけた。 Lời nói đùa của cô ấy ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
172. 転(ころ)がる chuyển (tự) lăn, bị đổ, (câu chuyện,…) ở đâu cũng bắt gặp 1 ボールが転(ころ)がる。 Quả bóng lăn. 2 ....