Chuyên mục: Từ vựng Mimikara Oboeru N2
Unit 02 – Động từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
161. くっ付(つ)く phụ quấn quýt, dính vào nhau 1 磁石(じしゃく)と磁石(じしゃく)がくっついて離(はな)れない。 Nam châm và nam châm dính vào nhau không rời ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
150. 稼(かせ)ぐ giá kiếm tiền 1 大学(だいがく)時代(じだい)はアルバイトで学費(がくひ)を稼(かせ)いだ。 Thời sinh viên đại học, tôi đã đi làm thêm để trả tiền ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
133. 引(ひ)っ張(ぱ)る dẫn trương kéo, lôi kéo, rủ 1 このひもを引(ひ)っ張(ぱ)ると電気(でんき)がつく。 Kéo sợi dây này thì điện sẽ bật. 2 おもちゃ売(う)り場(ば)から離(はな)れない子供(こども)の手(て)を引(ひ)っ張(ぱ)って、外(そと)に出(で)た。 ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
117. しゃがむ ngồi xổm 1 子供(こども)が道(みち)にしゃがんで地面(じめん)の虫(むし)を見(み)ている。 Bọn trẻ ngồi xổm bên đường và nhìn côn trùng trên mặt đất. ....
Unit 02 – Động từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
101. 好(この)む hảo/hiếu thích (thiên về đồ vật) 1 一般(いっぱん)にお年寄(としよ)りはあっさりした味(あじ)を好(この)む。 Nhìn chung thì người cao tuổi họ thường thích vị ....
Unit 01 – Danh từ A – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
88. 収入(しゅうにゅう) thu nhập thu nhập 1 彼(かれ)は喫茶店(きっさてん)を経営(けいえい)して収入(しゅうにゅう)を得(え)ている。 Anh ấy kinh doanh một quán cà phê để kiếm thu nhập. ....
Unit 01 – Danh từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
70. 駐車(ちゅうしゃ) trú xa đỗ xe 1 日曜日(にちようび)の都心(としん)は駐車(ちゅうしゃ)することがない。 Vào Chủ nhật, không có chỗ đỗ xe ở trung tâm thành ....
Unit 01 – Danh từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
51. 材料(ざいりょう) tài liệu nguyên liệu, tài liệu, cơ sở 1 スーパーへ夕食(ゆうしょく)の材料(ざいりょう)を買(か)いに行(い)った。 Đến siêu thị để mua nguyên liệu cho ....
Unit 01 – Danh từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
39. 服装(ふくそう) phục trang quần áo, trang phục 1 「面接(めんせつ)にはきちんとした服装(ふくそう)で行(い)きなさい」 Hãy mặc áo quần chỉnh tề để đi phỏng vấn ....
Unit 01 – Danh từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2
18. 能力(のうりょく) năng lực năng lực, khả năng 1 私(わたし)にはこの問題(もんだい)を解決(かいけつ)する能力(のうりょく)はない。 Tôi không có khả năng giải quyết vấn đề này. ....