Chuyên mục: Ngữ pháp N2
[Ngữ pháp N2] 〜 を抜きにして/抜きにしては:Nếu không…thì…/ Không…thì…/ Nếu thiếu…thì…
Cấu trúc Danh từ +を抜ぬきに/抜ぬきにして(は)、~できないDanh từ +を抜ぬきに/抜ぬきにして(は)、VれないDanh từ +を抜ぬきに/抜ぬきにして(は)、不可能 (Bất khả năng) Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý ....
[Ngữ pháp N2] ~ にもかかわらず:Mặc dù…nhưng…/ Mặc cho…nhưng…/ Cho dù là…nhưng…
Cấu trúc Danh từ + にもかかわらずĐộng từ thể thường + にもかかわらず Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~てこのかた:Sau khi…thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt
Cấu trúc Vて + このかたDanh từ +このかた Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ というわけだ:Nghĩa là…/ Vậy là…/ Nói cách khác…/ Lý do là…
Cấu trúc Động từ thể thường + というわけだ。N +(だ)+ というわけだ。Tính từ đuôi -na +(だ)+ というわけだ。Tính từ đuôi i + というわけだ。 ....
[Ngữ pháp N2] ~いよいよ:Ngày càng – Sắp – Đã sắp đến – Đã sắp tới – Cuối cùng thì
Cấu trúc いよいよ ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả mức độ ngày càng tăng. ② Diễn tả một sự ....
[Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
Cấu trúc Vる + だけは + V-thể ngắn (cùng một động từ) Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý ....
[Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
Cấu trúc Vない + でもないN + が + ないでもない Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi với dạng phủ định của ....
[Ngữ pháp N2] ~せっかく:Mặc dù…vậy mà…/ Mất công…
Cấu trúc せっかく+ [Mệnh đề] +(のだから) Cách dùng / Ý nghĩa ① Thể hiện một hành động đã nỗ lực nhưng ....
[Ngữ pháp N2] ~同じ~なら/同じ~のだったら:Đằng nào cũng … thì thà …
Cấu trúc 同おなじ + Vる + なら、~同おなじ + Vる + のだったら、~同おなじ + Vるん + だったら、~同おなじ + Vる + のであれば、~ Cách ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~も~ば~も/も~なら~も:Cũng…(mà)…cũng…
Cấu trúc N1も + Vば + N2もN1も + Tính từ い + ければ + N2もN1も + Tính từ な + ....