[Ngữ pháp N2] ~ (よ)うか 〜 まいか:Có nên hay không/ có làm hay là không làm gì đó


Cấu trúc Thể ý chí (よう) + か + Thể từ điển + まいか Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn ....

[Ngữ pháp N2] 〜 まい:Sẽ không…/ Quyết không…/ Không bao giờ…/ Tuyệt đối không…/ Có lẽ không…/ Chắc không…


Cấu trúc Động từ thể từ điển + まいDanh từ / Tính từ -na +(である)+ まい Động từ thuộc nhóm ....

[Ngữ pháp N2] ~ ようではないか/ようじゃないか:Hãy cùng …/ Sao không … ?


Cấu trúc Động từ thể ý chí + ではないか/じゃないかĐộng từ thể ý chí + ではありませんか/じゃありませんか Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N2] ~ に越したことはない: … Thì tốt hơn/ … Là tốt nhất/ không gì tốt hơn là…


Cấu trúc Động từ thể từ điển/ thể ない + に越こしたことはないTính từ い + に越こしたことはないTính từ な (である) + に越こしたことはないDanh ....

[Ngữ pháp N2] ~ にほかならない: Chính là…/ Không phải gì khác


Cấu trúc  Danh từ + にほかならない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói thể hiện phán đoán mang tính kết ....

[Ngữ pháp N2] ~ に過ぎない:Chỉ là…/ Chỉ đơn giản là…/ Chỉ là…không hơn không kém


Cấu trúc Danh từ +(である)+ に過すぎないĐộng từ (thể từ điển/ thể ている/ thể た) + に過すぎないTính từ đuôi い + ....

[Ngữ pháp N2] ~ というものだ: Thật là…/ Đúng là…


Cấu trúc Thể thường + というものだDanh từ/ Tính từ -na + だ + というものだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử ....

[Ngữ pháp N2] ~ ものだ/ものではない: Đương nhiên/ Bản chất là…/ Nên…/ Không nên…/ Hồi còn…/ Khi…


Cấu trúc Động từ thể thường(Vる・ない・た) + ものだ/ものではないTính từ い + ものだ/ものではないTính từ -na + な + ものだ/ものではない Cách dùng ....

[Ngữ pháp N2] 〜 に相違ない:Không sai – Chắc chắn – Đúng là – Chính là – Nhất định là – Không nghi ngờ gì


Cấu trúc Thể thường + に相違そういないDanh từ/ Tính từ -na + (である) + に相違そういないTình từ đuôi い + に相違そういない Cách dùng ....

[Ngữ pháp N2] 〜 かねない:Có khả năng… / Có thể sẽ…


Cấu trúc Động từ thể ます + かねない/かねません Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói dùng để Diễn tả ý ....