Chuyên mục: Ngữ pháp N2
[Ngữ pháp N2] あまりの 〜 に:Quá… đến nỗi/ nên…
Cấu trúc あまりの + danh từ + に Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả kết quả của một sự ....
[Ngữ pháp N2] ~ あまり/ あまりにも:Vì quá – Vì rất…
Cấu trúc Thể thường + あまりDanh từ + の + あまりTính từ -na + な + あまりTính từ い → さ+ の + あまり ....
[Ngữ pháp N2] 〜 抜きで/抜きに/を抜きにして/を抜きにしては/は抜きにして:Không Nói Đến…/ Không…/ Bỏ Qua…/ Loại ra…
Cấu trúc Danh từ + 抜ぬきでDanh từ + 抜ぬきにDanh từ 1 + 抜ぬきの + Danh từ 2Danh từ +を抜ぬきにして(は)Danh từ ....
[Ngữ pháp N2] 〜 ないことには:Nếu không…thì không thể…/ Nếu chưa…thì…
Cấu trúc Danh từ + が + ないことにはĐộng từ thể ない + ことには Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng ....
[Ngữ pháp N2] 〜 (よ)うものなら:Nếu lỡ…thì…/ Nếu lỡ chẳng may…thì…/ Nếu…Thì…
Cấu trúc Động từ thể ý chí + ものなら Cách dùng / Ý nghĩa ① Thể hiện ý nghĩa “Nếu làm điều ....
[Ngữ pháp N2] 〜 ものなら:Nếu như…thì…/ Nếu có thể … thì …
Cấu trúc Động từ thể khả năng + ものなら Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn tả sự giả định ....
[Ngữ pháp N2] ~ つつ/つつも:Dù là như thế nhưng …/ Mặc dù…nhưng…/ Tuy…nhưng…
Cấu trúc V ます + つつ/つつも Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc này thể hiện “Hành động nào đó khác ....
[Ngữ pháp N2] 〜 ながら/ながらも:Tuy…nhưng…/ Dù là…nhưng…/ Mặc dù…nhưng…
Cấu trúc Động từ ます + ながら(も)Danh từ(であり)+ ながら(も)Tính từ đuôi い + ながら(も)Tính từ đuôi な (であり)+ ながら(も) Cách dùng / Ý ....
[Ngữ pháp N2] 〜 とはいうものの :Tuy … nhưng … (tuy vậy mà không phải vậy)
Cấu trúc Thể thường + とはいうものの Danh từ + とはいうものの Cách dùng / Ý nghĩa ①「とはいうものの」Đóng vai trò làm liên từ ....
[Ngữ pháp N2] 〜 ものの :Tuy là … Nhưng …
Cấu trúc Thể thường + もののTính từ -na + な/ である + もののDanh từ + である + ものの Cách dùng ....