[Ngữ pháp N2] ~ (か) と思うと/ (か) と思ったら:Ngay khi… thì đã…/ Vừa mới … mà đã…/ Vừa thấy…thì đã…


Cấu trúc Động từ thể た + (か) と思おもうと/(か) と思おもったら Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý nghĩa “Một ....

[Ngữ pháp N2] ~ にあたって/にあたり:Khi…/ Lúc…/ Nhân dịp…/ Nhân cơ hội…


Cấu trúc Động từ thể từ điển  + にあたって (は)/にあたりDanh từ  + にあたって (は)/にあたり Cách dùng / Ý nghĩa ① Được ....

[Ngữ pháp N2] ~ に際して:Khi…/ Nhân dịp…/ Nhân cơ hội…


Cấu trúc Danh từ  + に際さいしてĐộng từ thể từ điển + に際さいして Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ おそれがある:E là…/ E rằng…/ Sợ rằng…/ Có khả năng là… (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)


Cấu trúc Động từ thể từ điển + 恐おそれがあるDanh từ + の + 恐おそれがある Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ 際は/際に:Khi… / Lúc… / Trong trường hợp… / Nhân dịp…/ Nhân cơ hội, duyên cớ…


Cấu trúc Động từ thể thường + 際さいに(は)Danh từ + の + 際さいに(は) Cách dùng / Ý nghĩa ① “Khi …”, có ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ をきっかけに/きっかけとして: Nhờ…mà…/ Từ…mà…/ Nhân dịp… / Nhân cơ hội…


Cấu trúc [Danh từ] + をきっかけに、…[Danh từ] + をきっかけにして、…[Danh từ] + をきっかけとして、… Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ てみせる:Làm… cho xem/ Làm…cho mà xem/ Làm…cho mà thấy rằng…


Cấu trúc Động từ thể て + みせる Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả việc làm hành động V ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ をこめて:Với tất cả… / Dồn cả… / Chứa chan…


Cấu trúc Danh từ + を込こめて Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý “Gửi gắm, ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ だけでなく/だけじゃなくて:Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà cả…


Cấu trúc Danh từ + だけでなく/だけじゃなくて、~Tính từ đuôi na + な + だけでなく/だけじゃなくて、~Tính từ đuôi い + だけでなく/だけじゃなくて、~Động từ thể ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ だけ:Làm… hết mức có thể, chừng nào hay chừng đó, cho thỏa thích, tùy thích, muốn bao nhiêu thì bấy nhiêu…


Trong Ngữ pháp N5, chúng ta đã học cấu trúc だけ với ý nghĩa Chỉ có…Hôm nay hãy cùng Tiengnhatdongian.com ....