[Ngữ pháp N3-N2] ~ など ~ ものか:Còn lâu mới…/ Những thứ như…thì không…được/ Không thể nào…được


Cấu trúc ~など + Vる + ものか Cách dùng / Ý nghĩa ①『など~ものか』đi sau những thành phần khác nhau (danh ....

[Ngữ pháp N2] ~ いったい:Rốt cuộc là…/ Không biết là…/ Vậy thì…


Cấu trúc いったい + 「Nghi vấn từ」 Cách dùng / Ý nghĩa ①『いったい』Được sử dụng trong câu hỏi, thể hiện rất ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ は ~ くらいだ/~ のは ~ くらいのものだ:Chỉ là…mà thôi / Chỉ cỡ…mà thôi / Chỉ…mới


Cấu trúc ~ は ~ くらいだ/ぐらいだ。~ のは ~ くらいのものだ/ぐらいのものだ。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý nghĩa: Chỉ là…mà ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ように見える:Trông có vẻ (như là)… / Trông cứ như…


Cấu trúc Thể thường + ように見みえるN + の + ように見みえる Cách dùng / Ý nghĩa ① Người nói nhận định một ....

[Ngữ pháp N2-N1] ようにも ~ ない:Dù có muốn cũng không được – Dẫu có muốn cũng không thể


Cấu trúc Vる + にも + Vられない (dạng phủ định của Thể khả năng)Vよう(Thể ý chí) + にも +Vられない (dạng phủ ....

[Ngữ pháp N2] 〜 ではあるまいか:Chẳng phải là…hay sao/ Liệu chăng…


Cấu trúc Động từ thể từ điển + のではあるまいかDanh từ / Tính từ -na +(である)+ なのではあるまいか Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N2] ~ところをみると:Nhìn vào/ Nhìn từ góc độ …


Cấu trúc Thể thường +ところをみるとTính từ -na + な/ である + ところをみるとDanh từ + である + ところをみると Cách dùng / ....

[Ngữ pháp N2] ここ~というもの:Suốt (cả…nay)


Cấu trúc ここ~というもの、... Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả “một trạng thái (không bình thường/thất thường) ....

[Ngữ pháp N2-N1]~とは:Là…/ Nghĩa là…/ …Thì thật là…


Cấu trúc Danh từ + とは、~。Danh từ + とは。 「とは」là cấu trúc Đa cách dùng. Tùy vào tình huống giao ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~なんてことない:Không có gì trọng đại / Không có gì ghê gớm / Nhằm nhò gì / Không có chuyện đó


Cấu trúc N + なんてことない/なんてはない Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý: “không có gì ....