[Ngữ pháp N3-N2] ~ と見えて/と見える:Dường như…./ Trông có vẻ… / Có vẻ như… / (Có vẻ như)…thì phải


Cấu trúc Động từ thể thường + と見みえて/と見みえるDanh từ + だ + と見みえて/と見みえるTính từ đuôi な + だ + と見みえて/と見みえるTính từ ....

[Ngữ pháp N2] ~ しだいだ/しだいです: Do – Do đó


Cấu trúc Vた/Vる + 次第しだいだ(次第しだいです) Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để trình bày sự tình, lý do, duyên cớ ....

[Ngữ pháp N2] ~ にしたら/にすれば/にしても: Đối với / Trong trường hợp / Đứng trên lập trường…


Cấu trúc Danh từ + にしたら/にすれば/にしても Cách dùng / Ý nghĩa ①『~にしたら/にすれば』thường đi sau danh từ chỉ người, hoặc tổ ....

[Ngữ pháp N2] ~ ずにすむ: Khỏi phải / Tránh được / Không cần làm… cũng tốt


Cấu trúc Vない + ずに+すむする ⇒ せずに+すむ Cách dùng / Ý nghĩa ①「Vずに」là hình thức cổ của「Vないで」, nghĩa là không… Cấu ....

[Ngữ pháp N2] ~ に先立って/に先立ち/に先立つ: Trước…/ Trước khi…


Cấu trúc Danh từ  + に先立さきだち/に先立さきだってⅤする + に先立さきだち/に先立さきだってDanh từ 1 + に先立さきだつ + Danh từ 2 Cách dùng / Ý nghĩa ① Được ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る:…Là nhất /…Là tốt nhất / Chỉ…Là nhất/ Chẳng có gì bằng…


Cách dùng に限かぎる trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....

[Ngữ pháp N2] ~ 上:Về mặt…/ Xét theo…/ Trên phương diện…/ Theo khía cạnh đó…


Cấu trúc Danh từ  + 上じょうで/ 上じょうは/ 上じょうも Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “về ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ ことから/ところから : Do…/ Vì…/ Bởi… (từ thực tế)


Cấu trúc Động từ thể ngắn + ことからDanh từ + だったことからTính từ い + ことからTính từ -na + な/だったことから Cách dùng ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~ たところで:: Cho dù – Dù cho – Dù có – Dẫu cho – Thậm chí… Thì cũng…


Cấu trúc Vた + ところで Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng khi muốn nêu phán đoán “dẫu cho có như ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~ ところを:Trong lúc/ Vào lúc/ Trong khi/ Trong khi đang/ Đang lúc


Cấu trúc Động từ thể thường +ところ(を)Danh từ + の + ところ(を)Tính từ đuôi い + ところ(を)Tính từ đuôi -na ....