Chuyên mục: Ngữ pháp N2
[Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ:Ngày càng…/ Cứ ngày càng…/ Cứ dần…/ Không ngừng…
Cấu trúc Động từ thể từ điển (Vる) + ばかりだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diễn tả sự vật/hiện ....
[Ngữ pháp N2] ~ ことなく:Không… / Mà không…
Cấu trúc Vる + ことなく Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả thông thường sẽ, hoặc có khả năng dẫn ....
[Ngữ pháp N2] ~ ことに/ことには: Thật là… – Thật…làm sao
Cấu trúc Vる/Vた + ことにTính từ (い) + ことにTính từ (な) + な + ことに Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau ....
[Ngữ pháp N2] ~ ものがある:Có cảm giác gì đó…/ Có (những) cái / Có gì đó…
Cấu trúc Động từ thể từ điển/ない + ものがあるTính từ (い) + ものがあるTính từ (な) + な +ものがある Cách dùng ....
[Ngữ pháp N2] ~ ないものか/ないものだろうか:Không thể … sao?/ Liệu có thể … hay không?/ Không có cách nào sao/ Liệu có cách nào…hay không?
Cấu trúc Động từ thể ない + もの(だろう)か[Động từ thể khả năng] ない + もの(だろう)か Cách dùng / Ý nghĩa ....
[Ngữ pháp N2] ~ てほしいものだ:Mong muốn, hy vọng…
Cấu trúc Động từ thể て/ ないで + ほしいものだ/ もんだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn tả hy vọng, mong ....
[Ngữ pháp N2] ~ たいものだ:Thật sự muốn/ Rất muốn/ Cực kỳ muôn/ Ước gì…
Cấu trúc Động từ thể ます + たいものだ。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói tương tự với「~したい」, nhấn mạnh ....
[Ngữ pháp N2] ~ ざるを得ない:Đành phải… – Buộc phải… – Không thể không…
Cấu trúc Động từ thể ない (bỏ ない) + ざるを得えないVする → Vせざるを得えない Cách dùng / Ý nghĩa ① Vì có nguyên nhân, lý do ....
[Ngữ pháp N2] ~ ないではいられない/ずにはいられない:Không thể không.. – Không làm… thì không được – không thể nhịn được… – không thể chịu được…
Cấu trúc Động từ thể ない + ないではいられないĐộng từ thể ない +ずにはいられない(する => せずに) Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả người ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ てしょうがない:Không thể chịu nổi… / Không biết phải làm sao… / không sao ngăn được…/ vô cùng…/ Rất…
Cấu trúc [Động từ thể て] + しょうがない[Tính từ い → くて] + しょうがない[Tính từ な → で] + しょうがない[Vたい ....