Unit 01 – Danh từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


1. 人生(じんせい) nhân sinh cuộc sống, cuộc đời 1 幸(しあわ)せな人生(じんせい)を送(おく)る。 Sống cuộc sống hạnh phúc. 2 人生(じんせい)経験(けいけん)が豊富(ほうふ)な人(ひと)の話(はなし)は面白(おもしろ)い。 Câu chuyện của ....

[Ngữ pháp N2] 〜 を抜きにして/抜きにしては:Nếu không…thì…/ Không…thì…/ Nếu thiếu…thì…


Cấu trúc Danh từ +を抜ぬきに/抜ぬきにして(は)、~できないDanh từ +を抜ぬきに/抜ぬきにして(は)、VれないDanh từ +を抜ぬきに/抜ぬきにして(は)、不可能 (Bất khả năng) Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý ....

[Ngữ pháp N2] ~ にもかかわらず:Mặc dù…nhưng…/ Mặc cho…nhưng…/ Cho dù là…nhưng…


Cấu trúc Danh từ + にもかかわらずĐộng từ thể thường + にもかかわらず Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~てこのかた:Sau khi…thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt


Cấu trúc Vて + このかたDanh từ +このかた Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ というわけだ:Nghĩa là…/ Vậy là…/ Nói cách khác…/ Lý do là…


Cấu trúc Động từ thể thường + というわけだ。N +(だ)+ というわけだ。Tính từ đuôi -na +(だ)+ というわけだ。Tính từ đuôi i + というわけだ。 ....

[Ngữ pháp N2] ~いよいよ:Ngày càng – Sắp – Đã sắp đến – Đã sắp tới – Cuối cùng thì


Cấu trúc いよいよ ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả mức độ ngày càng tăng. ② Diễn tả một sự ....

[Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã


Cấu trúc Vる + だけは + V-thể ngắn (cùng một động từ) Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý ....

[Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…


Cấu trúc Vない + でもないN + が + ないでもない Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi với dạng phủ định của ....

[Ngữ pháp N2] ~せっかく:Mặc dù…vậy mà…/ Mất công…


Cấu trúc せっかく+ [Mệnh đề]  +(のだから) Cách dùng / Ý nghĩa ① Thể hiện một hành động đã nỗ lực nhưng ....

[Ngữ pháp N2] ~同じ~なら/同じ~のだったら:Đằng nào cũng … thì thà …


Cấu trúc 同おなじ + Vる + なら、~同おなじ + Vる + のだったら、~同おなじ + Vるん + だったら、~同おなじ + Vる + のであれば、~ Cách ....