Chuyên mục: JLPT N2
[Ngữ pháp N2-N1] ~てはいられない/ではいられない:Không thể…được/ Không thể cứ…mãi (được)
Cấu trúc Vて + はいられないVで + はいられない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử dụng khi muốn diễn ....
[Ngữ pháp N2-N1] ~ ようでは:Nếu như/ Nếu mà … Thì … (Kết quả không tốt)
Cấu trúc Động từ thể thường + ようでは + (Kết quả không tốt/đánh giá tiêu cực)Danh từ +(である)+ ようでは + (Kết ....
[Ngữ pháp N2] ~次第では:Tùy thuộc vào thì cũng có khi (cũng có thể)
Cấu trúc Danh từ + 次第しだいでは Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý nghĩa “cũng có những trường hợp, ....
[Ngữ pháp N2-N1] ~ を踏まえて:Dựa trên – Căn cứ trên – Trên cơ sở
Cấu trúc Danh từ + を踏ふまえ/踏ふまえて Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng diễn đạt ý nghĩa: “lựa chọn một ....
[Ngữ pháp N2-N1] ~ に〜ない/に~られない:Có muốn…cũng không…được
Cấu trúc Vる + に + VないVる + に + Vられない (dạng phủ định của Thể khả năng) Cách dùng / ....
[Ngữ pháp N2-N1] ~ にとどまらず:Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn
Cấu trúc Danh từ + にとどまらずĐộng từ thể từ điển + にとどまらず Cách dùng / Ý nghĩa ① Biểu thị ý ....
[Ngữ pháp N2-N1] ~ 矢先に/の:Ngay trước khi / vừa định thì…
Cấu trúc Động từ thể ý chí + とした + 矢先やさきに/の Cách dùng / Ý nghĩa ①「A 矢先やさきに B」là cách ....
[Ngữ pháp N2] ~ ては(~ ては):Hành động lặp đi lặp lại, Cứ…rồi lại…
Cấu trúc ~Vては~、~Vては~ Cách dùng / Ý nghĩa ① AてはB nghĩa là cứ làm A thì B xảy ra. ② Mẫu câu ....
[Ngữ pháp N2-N1] ただ ~ のみ:Chỉ…
Cấu trúc Động từ thể thường + のみDanh từ/ Tính từ đuôi な +(である)+ のみTính từ đuôi い + のみ Cách ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ としても:Cho dù…/ Cho dẫu…/ Dẫu cho…/ Giả sử là…đi chăng nữa thì…
Cấu trúc Động từ thể thường + としてもTính từ い + としてもDanh từ / Tính từ đuôi な + だ +としても Cách ....