Unit 08 – Động từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


681. 映(うつ)る ánh Phản chiếu, được phản chiếu, bị phản chiếu, thấy, hiện lên, lọt vào tầm mắt, bị xem ....

Tổng hợp Danh từ có chứa Kanji giống nhau – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


670. 改善(かいぜん) cải thiện cải thiện, cải cách 1 組合(くみあい)は待遇(たいぐう)の改善(かいぜん)を求(もと)めてストを行(おこな)った。 Công đoàn đã tổ chức đình công để yêu cầu ....

Tổng hợp Danh từ có chứa Kanji giống nhau – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


656. 増大(ぞうだい) tăng đại sự mở rộng; sự tăng thêm; sự khuyếch trương (đi với  danh từ trừu tượng, không ....

Unit 07 – Danh từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


648. 事情(じじょう) sự tình tình hình, sự tình, lý do, nguyên cớ, hoàn cảnh 1 「このたび、事情(じじょう)により退社(たいしゃ)することになりました」 Lần này, vì lý ....

Unit 07 – Danh từ C – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


631. 作業(さぎょう) tác nghiệp công việc, sự làm việc 1 時計(とけい)を作(つく)る仕事(しごと)は、作業(さぎょう)が細(こま)かくて複雑(ふくざつ)だ。 Công việc làm đồng hồ đòi hỏi thao tác ....

Unit 07 – Danh từ C – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


628. 信用(しんよう) tín dụng tin tưởng, tín nhiệm (tin vào con người, lời nói) 1 {人(ひと)/人(ひと)の言葉(ことば)}を信用(しんよう)してお金(かね)を貸(か)す。 Tin người nào đó/ ....

Unit 07 – Danh từ C – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


614. 評価(ひょうか) bình giá đánh giá, bình phẩm 1 この映画(えいが)に対(たい)する世間(せけん)の評価(ひょうか)を高(たか)い。 Đánh giá của xã hội đối với bộ phim này ....

Unit 07 – Danh từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


599. 人工(じんこう) nhân công nhân tạo, nhân công 1 このスキー場(じょう)では人工じんこう)の雪(ゆき)を降(ふ)らせている。 Bãi trượt tuyết này người ta đang làm tuyết rơi ....

Unit 07 – Danh từ C – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


581. 食料(しょくりょう)・食糧(しょくりょう) thực liệu thực lương đồ ăn, thực phẩm 1 日本(にほん)は食料(しょくりょう)の自給率(じきゅうりつ)が低(ひく)いと言(い)われる。 Người ta nói rằng Nhật Bản có tỷ ....

Unit 06 – Phó từ A + Liên từ – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2


573. 要(よう)するに yêu/yếu tóm lại, chủ yếu, căn bản là 1 不合格(ふごうかく)になったということは、要(よう)するに実力(じつりょく)がなかったのだ。 Cái việc mà không đỗ kỳ thi, căn ....