Unit 12 – Phó từ B, Liên thể từ・Liên từ – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


846. ぐっすり   ngủ say 1 子(こ)どもはぐっすり眠(ねむ)っていて、起(お)こしてもなかなか起(お)きなかった Đứa bé đang ngủ say, dù đánh thức cũng mãi mà không chịu ....

Tổng hợp đồng từ liên quan đến nấu ăn | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


836. 炊(た)ける xuy được nấu 1 ごはんがたけた Cơm đã nấu xong. 837. 炊(た)く xuy nấu (cơm) 1 ごはんをたく Nấu cơm. ....

Unit 11 – Katakana B | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


796. パートナー   đối tác (partner), cộng sự, bạn đồng hành 1 あの人(ひと)は仕事(しごと)のいいパートナーだ Người đó là một đối tác tốt ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


792. 散(ち)る tán/tản rơi, rụng, tàn 1 風(かぜ)で桜(さくら)が散(ち)ってしまった Vì gió mà hoa anh đào đã rụng mất. 合 飛(と)び_ Bay ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


777. たまる   tích tụ, bị dồn lại, ứ đọng, bị chất đống, tiết kiệm 1 {お金(かね)/水(みず)/ごみ/ストレス …}がたまる Tiền tiết kiệm ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


767. 広(ひろ)がる quảng rộng, lan rộng, được mở rộng 1 道幅(みちはば)が広(ひろ)がって、歩(ある)きやすくなった Chiều rộng của con đường đã được mở rộng, ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


754. 伝(つた)わる truyền/truyện lan truyền, được truyền 1 彼(かれ)が結婚(けっこん)するといううわさが伝(つた)わってきた Tin đồn rằng anh ấy sẽ kết hôn đã được lan ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


751. 出来(でき)る xuất lai hoàn thành, xong, có thể, có phát sinh (việc không mong muốn) 1 駅前(えきまえ)に新(あたら)しいスーパーができた Trước nhà ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


738. 争(あらそ)う tranh tranh nhau, tranh cãi, chiến đấu, cạnh tranh 1 あの兄弟(きょうだい)はいつも小(ちい)さなことで争(あらそ)っている Anh em nhà kia lúc nào cũng ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


725. 移(うつ)る di chuyển, lây 1 黒板(こくばん)の字(じ)が見(み)えにくかったので、前(まえ)の席(せき)に移(うつ)った Vì khó nhìn chữ trên bảng đen, nên tôi đã chuyển lên ghế ....