Chuyên mục: Từ vựng Mimikara Oboeru N3
Luyện tập Unit 03 – Tính từ A – Từ vựng 259~298 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
Ấn nút “Đáp án và Script” để xem đáp án của phần luyện tập.
Luyện tập Unit 02 – Động từ A – Từ vựng 121~220 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
Ấn nút “Đáp án và Script” để xem đáp án của phần luyện tập.
Luyện tập Unit 02 – Động từ A – Từ vựng 171~220 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
Ấn nút “Đáp án và Script” để xem đáp án của phần luyện tập.
Luyện tập Unit 02 – Động từ A – Từ vựng 121~170 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
Ấn nút “Đáp án và Script” để xem đáp án của phần luyện tập.
Luyện tập Unit 01 – Danh từ A – Từ vựng 01 ~ 120 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
Ấn nút “Đáp án và Script” để xem đáp án của phần luyện tập.
Luyện tập Unit 01 – Danh từ A – Từ vựng 72 ~ 120 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
Ấn nút “Đáp án và Script” để xem đáp án của phần luyện tập.
Luyện tập Unit 01 – Danh từ A – Từ vựng 1~71 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
Ấn nút “Đáp án và Script” để xem đáp án của phần luyện tập.
Unit 12 – Phó từ B, Liên thể từ・Liên từ – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
877. また và, cũng lại 1 彼(かれ)は金(きん)行員(こういん)で、まだ、有名(ゆうめい)な作家(さっか)でもある Anh ấy là một nhân viên ngân hàng và cũng là một tác ....
Unit 12 – Phó từ B, Liên thể từ・Liên từ – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
868. どうしても dù sao cũng, nhất định, không thể 1 このレポートはどうしてもあしたまでに完成(かんせい)させなければならない Bài báo cáo này dù thế nào thì ngày ....
Unit 12 – Phó từ B, Liên thể từ・Liên từ – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
858. 絶対(ぜったい)に tuyệt đối chắc chắn, không bao giờ, tuyệt đối không 1 今年(ことし)は絶対(ぜったい) (に) 合格(ごうかく){するつもりだ/したい/しなければならない …} Năm nay nhất định tôi( sẽ, ....