[Ngữ pháp N3-N2] ~てこのかた:Sau khi…thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt


Cấu trúc Vて + このかたDanh từ +このかた Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể ....

[Ngữ pháp N3] ~ こと:Phải làm gì…/ Không được làm gì…


Cấu trúc Động từ thể từ điển / thể ない + こと Cách dùng / Ý nghĩa ①  Đi với ....

[Ngữ pháp N3] ~ その上:Thêm vào đó…/ Hơn nữa…


Cấu trúc A。  その上うえ B。(=それに) Cách dùng / Ý nghĩa ① Thường dùng trong trường hợp muốn bổ sung một đặc điểm ....

[Ngữ pháp N3] 〜 そのため:Vì lý do, nguyên nhân đó…/ vì thế nên…


Cấu trúc <Mục đích / Lý do>。そのため(に)<Kết quả>。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng làm từ nối tiếp diễn với ....

[Ngữ pháp N3] ~ づらい : Khó…


Cấu trúc  Động từ thể ます (bỏ ます) + づらい Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này dùng để diễn ....

[Ngữ pháp N3] ~ 出す:Bắt đầu làm gì…. (một cách bất thình lình) / Đột nhiên…


Cấu trúc Vます + 出だす Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử dụng khi muốn thể hiện ....

[Ngữ pháp N3] ~ 続ける:Tiếp tục…/ Duy trì…/ Liên tục… (làm gì đó)


Cấu trúc Vます + 続つづける 書かく → 書かきます → 書かき続つづける食たべる → 食たべます → 食たべ続つづける勉強べんきょうする → 勉強べんきょうします → 勉強べんきょうし続つづける Cách dùng ....

[Ngữ pháp N3] ~ 通す:Làm … đến cùng/ Làm … Suốt/ Làm … một mạch đến cuối


Cấu trúc Vます + 通とおす Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi với động từ diễn tả hành động có chủ ....

[Ngữ pháp N3] ~ と…た:Khi … thì …/ Sau khi … thì …(ngay)


Cấu trúc Vる + と ~ Thể た Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc này nhằm nhấn mạnh vào ....

[Ngữ pháp N3] ~ と…た/たら…た:Khi … thì …/ Trong khi đang … thì …


Cấu trúc Vる/Vている + と ~ Thể たVたら/Vていた ~ Thể た Cách dùng / Ý nghĩa ① Thể hiện ý “Nhờ ....