Chuyên mục: N3 Mimikara Oboeru
[Ngữ pháp N3] ~ おかげで/おかげだ/おかげか:Nhờ vào…mà…/ Nhờ có… mà…
Cấu trúc Động từ thể thường + おかげで/おかげだ/おかげかDanh từ + の + おかげで/おかげだ/おかげかTính từ đuôi -na + な + おかげで/おかげだ/おかげかTính ....
[Ngữ pháp N3] ~ なんて:Cái thứ như…/ Cái gọi là…/ Này nọ, này kia…/ Quá cừ, không ngờ…/ Cho rằng, nói rằng…
Cấu trúc [Động từ thể thường / Danh từ] + なんて Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói ....
[Ngữ pháp N3] ~ なんか:Ví dụ như…/ Chẳng hạn như…/ Này kia, này nọ…/ Thế nào ấy…
Cấu trúc [Danh từ] + なんか Cách dùng / Ý nghĩa ① Đưa ra một số ví dụ (đây là ....
[Ngữ pháp N3] ~ くせに:Vậy mà…/ Thế mà …/ Mặc dù … Nhưng…
Cấu trúc Động từ thể thường + くせにTính từ đuôi い + くせにTính từ đuôi na + な + くせにDanh từ ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ わりに/わりには:Dù, Tuy … nhưng …/ Khá…so với…/ Tương đối là…so với…
Cấu trúc Động/ tính từ thể thường + わりに(は)Tính từ đuôi い + わりに(は)Tính từ đuôi na + な + わりに(は)Danh ....
[Ngữ pháp N3] ~ にとって:Đối với … thì …/ Theo … thì …
Cấu trúc Danh từ + にとってDanh từ + にとってはDanh từ + にとってもDanh từ 1 + にとっての + Danh từ 2 Cách dùng / ....
[Ngữ pháp N3] ~ てほしい:Muốn ai đó làm gì…
Cùng xem lại Cách chia thể て Cấu trúc Nに + Vて + 欲ほしいNに + Vて + 欲ほしくないNに + Vないで ....
[Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như…/ Theo đúng…
Cách dùng Trợ từ とおりだ/とおりに/どおりに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ たとたん (に):Vừa mới…thì…/ Ngay khi…thì…
Cấu trúc Động từ thể た + とたん(に) Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý ....
[Ngữ pháp N3] ~ たびに:Cứ mỗi lần… thì…/ Cứ hễ… thì…
Cách dùng たびに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....