Chuyên mục: N3 Mimikara Oboeru
[Ngữ pháp N3] ~ に違いない:Chắc chắn là…/ Chắn hẳn là…/ Nhất định là…/ Hẳn là…
Cấu trúc Thể thường + に違ちがいないTính từ -na/ Tính từ đuôi い + に違ちがいないDanh từ だ + に違ちがいない Cách dùng ....
[Ngữ pháp N3] ~ にわたって/にわたり/にわたる:Suốt…/ Khắp…/ Trải suốt…/ Trải dài…
Cấu trúc Danh từ + にわたって/にわたりDanh từ 1 + にわたって/にわたり/にわたる + Danh từ 2 Cách dùng / Ý nghĩa ①「~にわたって」đi sau ....
[Ngữ pháp N3-N2] 〜 をはじめ/をはじめとして/をはじめとする:Tiêu biểu như là…/ Trước tiên là…/ Trước hết là…
Cấu trúc Danh từ + をはじめDanh từ + をはじめとしてDanh từ + をはじめとする + Danh từ Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu ....
[Ngữ pháp N3-N2] 〜 中心に/中心にして/中心として:Chủ yếu là…/ Trọng tâm là…/ Tập trung vào../ Đứng đầu là…
Cấu trúc [Danh từ] + を中心ちゅうしんに、~[Danh từ] + を中心ちゅうしんにして、~[Danh từ] + を中心ちゅうしんにした + [Danh từ][Danh từ] + を中心ちゅうしんとして、~[Danh từ] + を中心ちゅうしんとする ....
[Ngữ pháp N3-N2] 〜 くらいなら/ぐらいなら:Nếu phải …thì thà … còn hơn/ Nếu so với … thì … vẫn hơn
Cách dùng くらいなら/ぐらいなら trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ くらい/ぐらい:Đến mức – Đến độ…/ Ít ra – Tối thiểu…/ Cỡ – Chỉ cỡ – Chỉ mới…
Cách dùng くらい/ぐらい trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....
[Ngữ pháp N3] ~ くらい/ぐらい:Khoảng – Cỡ – Chừng
Cấu trúc Danh Từ + くらい/ぐらいĐộng từ thể thường + くらい/ぐらいTính từ đuôi i + くらい/ぐらいTính từ đuôi -na + ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ に加えて:Không chỉ … mà còn…/ Ngoài…còn…/ Thêm vào đó…/ Hơn nữa…
Cấu trúc [Danh từ] + に加くわえて/に加くわえ[Tính từ] + の/こと + に加くわえて/に加くわえ Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để ....
[Ngữ pháp N3, N2] ~ だらけ:Toàn là…/ Chỉ toàn là…/ Đầy…
Cấu trúc [Danh từ] + だらけ Cách dùng / Ý nghĩa ①「だらけ」 Diễn tả trạng thái đầy những thứ đó, nhiều, ....
[Ngữ pháp N3] ~ んじゃない/のではないだろうか/のではないでしょうか:không phải là … hay sao?
Cấu trúc [Động/ tính từ thể thường] + んじゃない/のではないだろうか/のではないでしょうか? Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để đưa ra ....