Chuyên mục: N3 Shinkanzen
[Ngữ pháp N3] ~ っぽい:Như…, Cứ như là…, Có cảm giác …/ Hay…, Có xu hướng…/ Nhiều…, Toàn…, Đầy…
Cấu trúc Động từ thể ます + っぽいDanh từ + っぽいTính từ い + っぽい Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn ....
[Ngữ pháp N3] ~ らしい:Cảm thấy như là…/ Giống như là…
Cấu trúc [Danh từ] + らしい Cách dùng / Ý nghĩa ① Ở trình độ N4, chúng ta đã học về ~ ....
[Ngữ pháp N3] ~ みたい:Giống như…/ Như…/ Hình như là, Có vẻ như là…
Cấu trúc [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường]+みたいだ/ みたいに[Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường]+みたいな + Danh từ Cách ....
[Ngữ Pháp N5] ~ なります : Trở nên, Trở thành
Cấu trúc Cách dùng / Ý nghĩa Diển tả sự thay đổi, chuyển đổi trạng thái hoặc tính chất. ....