[Ngữ pháp N3] ~ こと:Phải làm gì…/ Không được làm gì…


Cấu trúc Động từ thể từ điển / thể ない + こと Cách dùng / Ý nghĩa ①  Đi với ....

[Ngữ pháp N3] ~ その上:Thêm vào đó…/ Hơn nữa…


Cấu trúc A。  その上うえ B。(=それに) Cách dùng / Ý nghĩa ① Thường dùng trong trường hợp muốn bổ sung một đặc điểm ....

[Ngữ pháp N3] 〜 そのため:Vì lý do, nguyên nhân đó…/ vì thế nên…


Cấu trúc <Mục đích / Lý do>。そのため(に)<Kết quả>。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng làm từ nối tiếp diễn với ....

[Ngữ pháp N3] ~ もらいたい/ていただきたい:Tôi muốn bạn (hoặc ai đó) làm…


Cùng xem lại Cách chia thể て  Cấu trúc Nに + Vて + もらいたい/ていただきたい Cách dùng / Ý nghĩa ① Thể ....

[Ngữ pháp N3] どんなに ~ことか:Thật là, Cực kỳ, Biết bao, Làm sao!


Cấu trúc どんなに +「Vる/Vた」 + ことかどんなに +「Tính từ đuôi い(かった) 」+ ことかどんなに +「Tính từ đuôi -na + な(だった)」 + ことか Cách dùng ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか:Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không?


Cấu trúc [Động từ thể sai khiến] て + ください/もらえますか/もらえませんか。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Đây là cách nói được ....

[Ngữ pháp N3] ~という + N:Là…/ Rằng…/ Cho rằng…/ Nói rằng…/ Cái gọi là…


Cấu trúc Thể thường (Nだ / Tính từ -na + だ ) + という + N Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện


Cấu trúc Thể thường/Cụm từ + ということを/ということが/ということは Cách dùng / Ý nghĩa ① Biến một câu hoặc cụm từ thành danh ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ことになる:Bị, được, quy định làm gì…/ Nghĩa là…/ Có nghĩa là…


Cấu trúc Vる + ことになるVない + ことになる Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả một quyết định hay một thỏa thuận đã ....

[Ngữ pháp N3] ~ はずがない/はずはない:Làm gì có chuyện…/ Chắc chắn là không có chuyện…/ Làm sao mà…/ Lẽ nào…


Cấu trúc V (Thể thường) + はずがない/はずはないTính từ い + はずがない/はずはないTính từ -na + な + はずがない/はずはないN + の・である + はずがない/はずはない Cách dùng / Ý nghĩa ①  Biểu thị cách ....