Chuyên mục: Ngữ Pháp N3
[Ngữ pháp N3-N2] ~ に伴って/に伴い/に伴う:Cùng với…/ Đồng thời với…
Cấu trúc Vる/N + に伴ともなってVる/N + に伴ともないVる/N + に伴ともなう + N Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý : ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ と共に:Cùng với…/ Đồng thời với…/ Khi…thì cũng…/ Cùng với…thì cũng…
Cấu trúc Danh từ + と共ともにĐộng từ thể る + と共ともに Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý “cùng ....
Phân biệt を通じて và を通して
So sánh – phân biệt cách sử dụng を通とおしてvà を通つうじて Hiện nay trong tiếng Nhật hiện đại cũng như trong hầu hết ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ を通じて/を通して:Thông qua, Bằng…/ Trong suốt, Trải qua…
Cấu trúc Danh từ + を通つうじて/~ を通とおしてDanh từ 1 + を通つうじて/~ を通とおして + Danh từ 2 Cách dùng / Ý nghĩa ① Thể ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ に向けて:Hướng đến…/ Nhắm đến… (đối tượng nào đó)
Cấu trúc N + に向むけて Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói thể hiện mục tiêu, đích đến, đối ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ 向け:Dành cho…/ Hướng đến…
Cấu trúc N + 向むけに + Động từ / câu / cụm từN + 向むけだN1 + 向むけの + N2 Cách ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ 向き:Phù hợp với…/ Dành cho…/ Hướng…
Cấu trúc [Danh từ] + 向むき/向むきの/向むきだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý nghĩa thích hợp, phù hợp với ....
[Ngữ pháp N3] ~ がち:Thường hay…/ Dễ…
Cấu trúc Danh từ/Vます + がちだ/がちの/がちな Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả một sự việc dễ trở thành trạng ....
[Ngữ pháp N3] ~ ぎみ:Có vẻ hơi…/ Có cảm giác…
Cấu trúc Danh từ/V ます + 気味ぎみ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “mặc dù ....
[Ngữ pháp N3] ~ 切れる/切れない:Có thể hoàn thành…/ Không thể hoàn thành…/ Hết…/ Không Thể…Hết/ Không Xuể…
Cấu trúc Vます + 切きれる/切きれない Cách dùng / Ý nghĩa ① 切きれる:Là cách nói diễn tả ý nghĩa “có thể hoàn ....