Chuyên mục: Ngữ Pháp N3
[Ngữ pháp N3-N2] 〜 くらいなら/ぐらいなら:Nếu phải …thì thà … còn hơn/ Nếu so với … thì … vẫn hơn
Cách dùng くらいなら/ぐらいなら trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ くらい/ぐらい:Đến mức – Đến độ…/ Ít ra – Tối thiểu…/ Cỡ – Chỉ cỡ – Chỉ mới…
Cách dùng くらい/ぐらい trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....
[Ngữ pháp N3] ~ くらい/ぐらい:Khoảng – Cỡ – Chừng
Cấu trúc Danh Từ + くらい/ぐらいĐộng từ thể thường + くらい/ぐらいTính từ đuôi i + くらい/ぐらいTính từ đuôi -na + ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ に加えて:Không chỉ … mà còn…/ Ngoài…còn…/ Thêm vào đó…/ Hơn nữa…
Cấu trúc [Danh từ] + に加くわえて/に加くわえ[Tính từ] + の/こと + に加くわえて/に加くわえ Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để ....
[Ngữ pháp N3, N2] ~ だらけ:Toàn là…/ Chỉ toàn là…/ Đầy…
Cấu trúc [Danh từ] + だらけ Cách dùng / Ý nghĩa ①「だらけ」 Diễn tả trạng thái đầy những thứ đó, nhiều, ....
[Ngữ pháp N3] ~ んじゃない/のではないだろうか/のではないでしょうか:không phải là … hay sao?
Cấu trúc [Động/ tính từ thể thường] + んじゃない/のではないだろうか/のではないでしょうか? Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để đưa ra ....
[Ngữ pháp N3] ~ ていく/てくる
Tìm hiểu về cấu trúc, cách dùng, và làm thật nhiều ví dụ liên quan đến Ngữ pháp N3 : ....
[Ngữ pháp N3] ~ つもりだった : Đã định làm…mà lại
Tìm hiểu về cấu trúc, cách dùng, và làm thật nhiều ví dụ liên quan đến Ngữ pháp N3 : ....
[Ngữ pháp N3] ~ ようになっている:Chức năng của đồ vật…
Cấu trúc Vる / Vない +ようになっている Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để nói về chức năng của đồ vật chẳng ....
[Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Khiêm Nhường Ngữ trong Tiếng Nhật
Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, nhằm biểu thị thái độ tôn trọng, lịch sự ....