[Ngữ pháp N4-N3] Thể Mệnh Lệnh Trong Tiếng Nhật


Thể mệnh lệnh 命令形めいれいけい  được dùng để ra lệnh, sai khiến. Thể này thường dùng khi ra mệnh lệnh trong ....

[Ngữ pháp N3] ~ ように言われる/ように頼まれる/ように注意される:Được, bị nói là…/ Được, bị bảo là…/ Được, bị yêu cầu là…


Cấu trúc 「Động từ thể từ điển/ thể ない」 + ように(言いわれる・頼たのまれる・注意ちゅういされる) Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được ....

[Ngữ pháp N3] ~ てごらん:Thử…(làm gì)/ Hãy thử…/ Sao không thử…


Cấu trúc 「Động từ thể て」 + ごらん(なさい) Cách dùng / Ý nghĩa ① Đưa ra đề nghị, yêu cầu đối ....

[Ngữ pháp N3] ~ といっても:Cho dù…/ Mặc dù…/ Dẫu có nói là … nhưng …


Cấu trúc Thể thường +  と言いっても、~Danh từ +  と言いっても、~Tính từ -na + だ +  と言いっても、~ Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ といえば/といったら:Nói đến…thì…/ Nhắc…mới nhớ…/ Nói đến…mới nhớ…


Cấu trúc 「Danh từ」 +  と言いえば/と言いったら、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Nhắc đến một đề tài nào đó, người nói muốn giải thích ....

[Ngữ pháp N3] ~ というと:Nói đến…thì…/ Nhắc tới…thì…


Cấu trúc 「Danh từ」 +  というと、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói sử dụng để nêu lên những ....

[Ngữ pháp N3] ~ というより/というか:Đúng hơn là…/ Nói đúng hơn là…/ Thay vì nói là….( thì đúng hơn là….)


Cấu trúc 「Thể thường/ Danh từ」A +  というより/というか + B Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng so sánh phán đoán hoặc ....

[Ngữ pháp N3] ~ というの/ということ/という ~ : Cái việc…/ Chuyện (mà) …


Cấu trúc 「Câu」+ というの/ということ/という + 「Danh từ」  Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để danh từ hóa vế câu phía ....

[Ngữ pháp N3] ~ というものだ:Là…/ Chính là …


Cấu trúc 「Thể thường / Danh từ」+ というものだ  Cách dùng / Ý nghĩa ① Là… để gọi tên của 1 vật gì ....

[Ngữ pháp N3] ~ ということだ:Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…/ Nghe nói là…


Cấu trúc 「Thể thường/ Danh từ」+  ということだ  Cách dùng / Ý nghĩa ① “Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…”, ....