[Ngữ pháp N3] ~ ばかり:Chỉ toàn là…/ Chỉ toàn làm…/ …Suốt/ Vừa…


Cấu trúc N / Vて / Vた + ばかり/ばかりだ/ばかりでN / Vて / Vた + ばかりの + NVて + ばかりいるVている + ....

[Ngữ pháp N3] ~ ようとしない:Không chịu../ Không có ý định…/ Không tính… (làm gì đó)


Cấu trúc Động từ thể ý chí+ ようとしない/ようとしません Cách dùng / Ý nghĩa ① Kết hợp với những động từ chỉ ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ ようとする/よとしている/ようとした:Đang định…/ Đang tính…/ Cố gắng…/ Sắp…


Cấu trúc Động từ thể ý chí + ようとする/ようとしている/ようとした Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả cố gắng, nỗ lực làm ....

[Ngữ pháp N4, N3]~ようと思います/ようと思っています:Sẽ…/ Định sẽ..


Cấu trúc Động từ thể ý chí (Vよう) + と思おもいますĐộng từ thể ý chí (Vよう) + と思おもっています Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N3] Tổng hợp cách dùng của ように


Ở trình độ N4, chúng ta đã học mẫu câu 「 ようになった」và「ように」 chi mục đích. Trong bài này chúng ta sẽ ....

[Ngữ pháp N3] ~ ようになる/ないようになる:Thay đổi trạng thái…/ Trở nên như thế nào…


Cấu trúc Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả sự thay đổi từ trạng thái, biến đổi của sự vật, ....

[Ngữ pháp N4-N3] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように:Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là …


Cấu trúc 1. Vる/Vない + ように + V : Để, để không2. Vる/Vない + ように + しなさい/してください/お願ねがいします… : Hãy đừng..3. Vる/Vない ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố gắng, Tìm cách


[Ngữ pháp N3] ~ ようにする:Cố gắng, Tìm cách. Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc...

Phân biệt らしい/っぽい/みたい/よう


A.「らしい」Miêu tả đúng bản chất, phù hợp với bản chất, tính chất thực sự (cần có) của người, sự vật ....

[Ngữ pháp N3] ~ っぽい:Như…, Cứ như là…, Có cảm giác …/ Hay…, Có xu hướng…/ Nhiều…, Toàn…, Đầy…


Cấu trúc Động từ thể ます + っぽいDanh từ + っぽいTính từ い + っぽい Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn ....