Chuyên mục: Ngữ Pháp N3
[Ngữ pháp N3] ~ らしい:Cảm thấy như là…/ Giống như là…
Cấu trúc [Danh từ] + らしい Cách dùng / Ý nghĩa ① Ở trình độ N4, chúng ta đã học về ~ ....
[Ngữ pháp N3] ~ みたい:Giống như…/ Như…/ Hình như là, Có vẻ như là…
Cấu trúc [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường]+みたいだ/ みたいに[Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường]+みたいな + Danh từ Cách ....
[Ngữ pháp N3] ~ておく/とく:Sẵn – Trước – Để nguyên như thế
Cấu trúc [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を + [Động từ thể て] + おく Cách dùng / Ý ....
[Ngữ pháp N3] ~てしまった/てしまう/ちゃう/じゃう:Lỡ – Mất – Rồi/ Xong – Xong rồi – Cho xong – Cho rồi
Trước tiên ta cùng tìm hiểu Cách Chia 「てしまう」Thành 「ちゃう」 Cấu trúc Vて+しまう Hoặc V てちゃう (thể ngắn văn nói) Vで+しまう Hoặc V じゃう (thể ngắn ....
[Ngữ pháp N3] Cách chia 「てしまう」thành 「ちゃう」
Cách chia ~てしまう → ~ちゃう ~でしまう → ~じゃう ~てしまった → ~ちゃった ~でしまった → ~じゃった ~てしましょう → ~ちゃおう Ví dụ してしまう / してしまった → しちゃう / しちゃた来きてしまう /来きてしまった → 来きちゃう / 来きちゃった帰かえってしまう /帰かえってしまった → 帰かえっちゃう / 帰かえっちゃた死しん
[Ngữ pháp N3] ~ ないと/なくちゃ:Phải, bắt buộc… (làm gì…) / Nếu không làm gì đó thì…
Cách dùng / Ý nghĩa ①「~ないと」là thể ngắn của 「~ないといけない」 và 「~なくちゃ」 là thể ngắn của 「~なければならない」mà chúng ta đã học ở trình độ N5. ....
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N3 SHINKANZEN
Shinkanzen là bộ giáo trình học Ngữ pháp N3 khá nổi tiêng, Tiếng Nhật Đơn Giản xin TỔNG HỢP NGỮ ....
[Ngữ pháp N4-N3] Cách dùng Thể sai khiến trong Tiếng nhật
Ta cùng ôn lại về Cách Chia Thể Sai Khiến. Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diễn tả ý ....
[Ngữ pháp N4, N3] Cách chia Thể sai khiến bị động trong tiếng nhật [使役受身]
Cách dùng / Ý nghĩa Thể Sai khiến bị động là dạng bị động của thể sai khiến. Dùng để ....
[Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể bị động trong tiếng nhật
Trước khi vào bài, ta cùng tìm hiểu CÁCH CHIA THỂ BỊ ĐỘNG trong tiếng nhật. Cách dùng / Ý ....