Chuyên mục: Ngữ Pháp N3
[Ngữ pháp N3] ~てもらえない/てくれない?:(Làm)…Cho tôi có được không? / Giúp tôi…với
Cấu trúc Động từ thể て + もらえる?/ もらえない?Động từ thể て + くれる?/ くれない? Cách dùng / Ý nghĩa ....
[Ngữ pháp N3] ~ ば (いい) と思う:Hy vọng…/ Mong muốn…/ …thì tốt biết mấy
Ta cùng tìm hiểu qua về Cách chia thể ば Cấu trúc 「Thể điều kiện ば」+ (いい)と思おもう Cách dùng / ....
[Ngữ pháp N3] どんなに ~ことか:Thật là, Cực kỳ, Biết bao, Làm sao!
Cấu trúc どんなに +「Vる/Vた」 + ことかどんなに +「Tính từ đuôi い(かった) 」+ ことかどんなに +「Tính từ đuôi -na + な(だった)」 + ことか Cách dùng ....
[Ngữ pháp N3] ~ つい:Lỡ…/ Bất giác…/ Vô tình…/ Mặc dù…nhưng…/ Vừa…/ Mới…
Cấu trúc つい ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý “đã lỡ làm vì không kiềm chế lại ....
[Ngữ pháp N3] ~さらに:Càng…/ …Hơn / Lại…/ Thêm…/ Chẳng…chút nào
Cấu trúc さらに~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả mức độ tăng/hoặc sẽ tăng so với mức hiện tại ....
[Ngữ pháp N3] せいぜい:Tối đa, hết mức, nhiều lắm cũng chỉ… / Gắng lắm cũng chỉ…
Cấu trúc せいぜい ~ くらいだ。せいぜい ~ までだ。~ N / のが + せいぜいだ。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc này ....
[Ngữ pháp N3] ~すでに:Đã…/ Đã…rồi / Trước đây…
Cấu trúc すでに ~ た Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả một hành động/hành vi đã diễn ra trong ....
[Ngữ pháp N3] ~むしろ:Ngược lại – Trái lại / Hơn là… – Thà là…còn hơn – Có khi là…còn hơn
Cấu trúc ~。むしろ~~よりもむしろ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn đạt ý khi so sánh 2 bên thì ....
[Ngữ pháp N3] なかなか:Khá là…/ Quả là…/ Mãi mà…
Cấu trúc なかなか ~なかなか + のなかなか ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả vượt quá sự mong đợi, ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~も~ば~も/も~なら~も:Cũng…(mà)…cũng…
Cấu trúc N1も + Vば + N2もN1も + Tính từ い + ければ + N2もN1も + Tính từ な + ....