Unit 01 – Danh từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


67. 夢(ゆめ) mộng giấc mơ 1 きのう、こわい夢(ゆめ)を見(み)た Hôm qua, tôi đã gặp ác mộng. 2 「あなたの将来(しょうらい)の夢(ゆめ)は何(なん)ですか」 Ước mơ trong tương ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


53. 体重(たいじゅう) thể trọng/trùng cân nặng, trọng lượng 1 体重(たいじゅう)を測(はか)る Đo cân nặng. 2 父(ちち)の体重(たいじゅう)は60キロだ Cân nặng của bố tôi ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


35. 帰省(きせい) quy tỉnh về quê 1 お盆(ぼん)にはふるさとに帰省(きせい)する日本人(にほんじん)が多(おお)い Nhiều người Nhật về quê trong dịp lễ Obon. 36. 帰宅(きたく) quy ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


18. 成長(せいちょう) thành trường/trưởng sinh trưởng, phát triển, trưởng thành 1 子(こ)どもの成長(せいちょう)を喜(よろこ)ぶ Vui mừng về sự trưởng thành của đứa ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


1. 男性(だんせい) nam tính nam giới, đàn ông, giới tính nam 1 理想(りそう)の {男性(だんせい)/女性(じょせい)} と結婚(けっこん)する Kết hôn với người đàn ông/ phụ ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~てこのかた:Sau khi…thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt


Cấu trúc Vて + このかたDanh từ +このかた Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể ....

[Ngữ pháp N3] ~ こと:Phải làm gì…/ Không được làm gì…


Cấu trúc Động từ thể từ điển / thể ない + こと Cách dùng / Ý nghĩa ①  Đi với ....

[Ngữ pháp N3] ~ その上:Thêm vào đó…/ Hơn nữa…


Cấu trúc A。  その上うえ B。(=それに) Cách dùng / Ý nghĩa ① Thường dùng trong trường hợp muốn bổ sung một đặc điểm ....

[Ngữ pháp N3] 〜 そのため:Vì lý do, nguyên nhân đó…/ vì thế nên…


Cấu trúc <Mục đích / Lý do>。そのため(に)<Kết quả>。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng làm từ nối tiếp diễn với ....

[Ngữ pháp N3] ~ づらい : Khó…


Cấu trúc  Động từ thể ます (bỏ ます) + づらい Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này dùng để diễn ....