[Ngữ pháp N3] ~ のだから:Vì, do… Nên…


Cấu trúc [Động từ thể thường] + のだからTính từ đuôi -na/ Danh từ + な + のだからTính từ đuôi い ....

[Ngữ pháp N3] ~ 終わる:Kết thúc…/ xong…


Cấu trúc Vます + 終おわる 書かく → 書かきます → 書かき終おわるす。食たべる → 食たべます → 食たべ終おわるす。勉強べんきょうする → 勉強べんきょうします → 勉強べんきょうし終おわるす。 Cách dùng ....

[Ngữ pháp N3] ~ あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (Nhanh chóng, trong thời gian ngắn)


Cách dùng あいだに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....

[Ngữ pháp N4-N3] Thể Cấm Đoán, Cấm Chỉ trong Tiếng Nhật


Thể cấm chỉ được dùng ra lệnh cho ai đó không được thực hiện một hành vi nào đó. Thể ....

[Ngữ pháp N3] ~ だけでいい:Chỉ cần…/ Chỉ cần…là được/ Chỉ cần…là đủ


Cấu trúc Động từ thể từ điển + だけでいいTính từ い + だけでいいTính từ -na + な + だけでいいDanh từ ....

[Ngữ pháp N3] ~てもらえない/てくれない?:(Làm)…Cho tôi có được không? / Giúp tôi…với


Cấu trúc Động từ thể て + もらえる?/ もらえない?Động từ thể て + くれる?/ くれない? Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N3] ~ ば (いい) と思う:Hy vọng…/ Mong muốn…/ …thì tốt biết mấy


Ta cùng tìm hiểu qua về Cách chia thể ば Cấu trúc 「Thể điều kiện ば」+  (いい)と思おもう Cách dùng / ....

[Ngữ pháp N3] どんなに ~ことか:Thật là, Cực kỳ, Biết bao, Làm sao!


Cấu trúc どんなに +「Vる/Vた」 + ことかどんなに +「Tính từ đuôi い(かった) 」+ ことかどんなに +「Tính từ đuôi -na + な(だった)」 + ことか Cách dùng ....

[Ngữ pháp N3] ~ つい:Lỡ…/ Bất giác…/ Vô tình…/ Mặc dù…nhưng…/ Vừa…/ Mới…


Cấu trúc つい ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý “đã lỡ làm vì không kiềm chế lại ....

[Ngữ pháp N3] ~さらに:Càng…/ …Hơn / Lại…/ Thêm…/ Chẳng…chút nào


Cấu trúc さらに~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả mức độ tăng/hoặc sẽ tăng so với mức hiện tại ....