[Ngữ pháp N3-N2] ~とかなんとか:Là…Hay gì đó…/ Nói tới nói lui… / Nói tóm lại…


Cấu trúc  ~ とかなんとか ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử trong trường hợp nhớ đến ....

[Ngữ pháp N3] ~ 以前/以前に:Trước đây…/ Trước… (thời điểm)/ Trước khi nói tới…/ Trước khi…


Cách dùng / Ý nghĩa ① Trước đây, trước kia 「以前いぜん~」 ② Trước (thời điểm)… 「N + 以前いぜん」(Thời điểm trước N) ③ Trước ....

[Ngữ pháp N3] ~ はずがない/はずはない:Làm gì có chuyện…/ Chắc chắn là không có chuyện…/ Làm sao mà…/ Lẽ nào…


Cấu trúc V (Thể thường) + はずがない/はずはないTính từ い + はずがない/はずはないTính từ -na + な + はずがない/はずはないN + の・である + はずがない/はずはない Cách dùng / Ý nghĩa ①  Biểu thị cách ....

[Ngữ pháp N3-N1] ~ れる/られる:Chợt thấy… / Bỗng thấy…/ Cảm thấy….


Cấu trúc [Câu văn] + Động từ thể bị động Cách dùng / Ý nghĩa ① Động từ thể bị động, ....

[Ngữ pháp N2] ~ というものは/ということは:Cái gọi là../ Cái được gọi là../ Thứ gọi là…/ Là thứ…


Cấu trúc Danh từ + というものは/ということは Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này dịch nôm na “Cái gọi là/ cái ....

[Ngữ pháp N2] ~ にせよ:Cho dù…/ Dù cho…/ Ngay cả…


Cấu trúc Động từ thể thường + にせよTính từ đuôi な / Danh từ + (である) + にせよTính từ đuôi ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ としても:Cho dù…/ Cho dẫu…/ Dẫu cho…/ Giả sử là…đi chăng nữa thì…


Cấu trúc Động từ thể thường + としてもTính từ い + としてもDanh từ / Tính từ đuôi な + だ +としても Cách ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ と見えて/と見える:Dường như…./ Trông có vẻ… / Có vẻ như… / (Có vẻ như)…thì phải


Cấu trúc Động từ thể thường + と見みえて/と見みえるDanh từ + だ + と見みえて/と見みえるTính từ đuôi な + だ + と見みえて/と見みえるTính từ ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る:…Là nhất /…Là tốt nhất / Chỉ…Là nhất/ Chẳng có gì bằng…


Cách dùng に限かぎる trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ ことから/ところから : Do…/ Vì…/ Bởi… (từ thực tế)


Cấu trúc Động từ thể ngắn + ことからDanh từ + だったことからTính từ い + ことからTính từ -na + な/だったことから Cách dùng ....