[Ngữ pháp N3] せいぜい:Tối đa, hết mức, nhiều lắm cũng chỉ… / Gắng lắm cũng chỉ…


Cấu trúc せいぜい ~ くらいだ。せいぜい ~ までだ。~ N / のが + せいぜいだ。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc này ....

[Ngữ pháp N3] ~すでに:Đã…/ Đã…rồi / Trước đây…


Cấu trúc すでに ~ た Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả một hành động/hành vi đã diễn ra trong ....

[Ngữ pháp N3] ~むしろ:Ngược lại – Trái lại / Hơn là… – Thà là…còn hơn – Có khi là…còn hơn


Cấu trúc ~。むしろ~~よりもむしろ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn đạt ý khi so sánh 2 bên thì ....

[Ngữ pháp N3] なかなか:Khá là…/ Quả là…/ Mãi mà…


Cấu trúc なかなか ~なかなか + のなかなか ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả vượt quá sự mong đợi, ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~も~ば~も/も~なら~も:Cũng…(mà)…cũng…


Cấu trúc N1も + Vば + N2もN1も + Tính từ い + ければ + N2もN1も + Tính từ な + ....

[Ngữ pháp N3] Các cách dùng của より:Hơn…/ Từ…/ Bởi…, Theo…


Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả sự so sánh giữa hai cái/hai vật… Thường được ....

[Ngữ pháp N3] ~ そのくせ:Dù vậy, Vậy mà, Thế nhưng… (lại)


Cấu trúc [Câu văn]。そのくせ、~。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Được dùng để nối hai câu độc lập lại với nhau ....

[Ngữ pháp N3] ~どうせ~:Đằng nào thì… / Dù thế nào thì… / Dù thế nào đi nữa thì…


Cấu trúc どうせ ~どうせ ~ なら、~どうせ ~ のだから、~どうせ ~ し、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả thái độ muốn ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ としては:Với…(vị trí, quan điểm) thì… / Xét theo…, Xét về…


Đây là cách nói do ghép 「は」 với 「として」 (với tư cách, vai trò, vị trí…), nhưng trong cách dùng dưới đây thì ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~たりなんかして:Chẳng hạn… / Này kia chẳng hạn…


Cấu trúc Vたり + なんかして Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng để nêu ví dụ hành động chính, trong ....