[Ngữ pháp N3-N2] ~ 上(に):Hơn nữa, Bên cạnh đó, Thêm vào đó, Đã…lại còn…, Không chỉ…mà còn…


Cấu trúc Thể thường  + 上うえ(に)Tính từ -na + な/ である + 上うえ(に)Tính từ い + 上うえ(に)Danh từ + の/である ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりか:Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà đến cả


Cấu trúc Thể thường + ばかりかTính từ-na  な/ である +  ばかりかDanh từ (である) + ばかりか Cách dùng / Ý nghĩa ① Là ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る/に限り/に限って:Chỉ / chỉ dành cho / chỉ riêng / chỉ giới hạn trong


Cấu trúc Danh từ + に限かぎる。Danh từ + に限かぎり、~Danh từ + に限かぎって、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ おそれがある:E là…/ E rằng…/ Sợ rằng…/ Có khả năng là… (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)


Cấu trúc Động từ thể từ điển + 恐おそれがあるDanh từ + の + 恐おそれがある Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ 際は/際に:Khi… / Lúc… / Trong trường hợp… / Nhân dịp…/ Nhân cơ hội, duyên cớ…


Cấu trúc Động từ thể thường + 際さいに(は)Danh từ + の + 際さいに(は) Cách dùng / Ý nghĩa ① “Khi …”, có ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ をきっかけに/きっかけとして: Nhờ…mà…/ Từ…mà…/ Nhân dịp… / Nhân cơ hội…


Cấu trúc [Danh từ] + をきっかけに、…[Danh từ] + をきっかけにして、…[Danh từ] + をきっかけとして、… Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ てみせる:Làm… cho xem/ Làm…cho mà xem/ Làm…cho mà thấy rằng…


Cấu trúc Động từ thể て + みせる Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả việc làm hành động V ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ をこめて:Với tất cả… / Dồn cả… / Chứa chan…


Cấu trúc Danh từ + を込こめて Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý “Gửi gắm, ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ だけでなく/だけじゃなくて:Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà cả…


Cấu trúc Danh từ + だけでなく/だけじゃなくて、~Tính từ đuôi na + な + だけでなく/だけじゃなくて、~Tính từ đuôi い + だけでなく/だけじゃなくて、~Động từ thể ....

[Ngữ pháp N3] ~ ばかりでなく:Không chỉ…mà còn/ Không những … mà còn…


Cấu trúc [Danh từ] + ばかりでなく…もTính từ đuôi na + な + ばかりでなく…もTính từ đuôi い + ばかりでなく…も[Động từ thể ....