Chuyên mục: JLPT N3
[Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか:Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không?
Cấu trúc [Động từ thể sai khiến] て + ください/もらえますか/もらえませんか。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Đây là cách nói được ....
[Ngữ pháp N3] ~という + N:Là…/ Rằng…/ Cho rằng…/ Nói rằng…/ Cái gọi là…
Cấu trúc Thể thường (Nだ / Tính từ -na + だ ) + という + N Cách dùng / Ý ....
[Ngữ pháp N3] ~ても~ても:(Dù có)…bao nhiêu (lần đi nữa) thì vẫn…/ …Hoài cũng vẫn…
Cấu trúc Vても + Vても + [Câu phủ định] Cách dùng / Ý nghĩa ①「~ても~ても」là cách nói dùng lặp lại ....
[Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない:Nếu không…thì…
Cấu trúc ~なければ、~できない。~なければ、だめだ。~なければ、~ない。 N → N でなければ(VD: 学生がくせいです → 学生がくせいでなければ) Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「なければ~ない」được sử dụng trong câu ....
[Ngữ pháp N3] ~始める:Bắt đầu… (làm gì đó)
Cấu trúc Vます + 始はじめる 書かく → 書かきます → 書かき始はじめます。食たべる → 食たべます → 食たべ始はじめます。勉強べんきょうする → 勉強べんきょうします → 勉強べんきょうし始はじめます。 Cách dùng ....
[Ngữ pháp N3] ~だろうと思う/だろうと思ったが:Tôi nghĩ có lẽ…/ Tôi cho rằng có lẽ…/ Tôi cứ nghĩ có lẽ là…(thế mà)/ Tôi cứ tưởng…(thế mà)
Cấu trúc Thể thường (Nだ / Tính từ な) + だろうと思おもう (Tôi nghĩ có lẽ…/ Tôi cho rằng có lẽ…)~ ....
[Ngữ pháp N3] ~ あいだ:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (Suốt, liên tục)
Cách dùng あいだ trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....
[Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện
Cấu trúc Thể thường/Cụm từ + ということを/ということが/ということは Cách dùng / Ý nghĩa ① Biến một câu hoặc cụm từ thành danh ....
[Ngữ pháp N3] ~ ように言う:Hãy bảo… (ai đó làm hoặc không làm gì đó)/ Yêu cầu (đề nghị…) ai đó… (làm hoặc không)
Cấu trúc Vる + ように言いうVない + よう言いう Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để trích dẫn gián tiếp ....
[Ngữ pháp N3-N2] ~ことになる:Bị, được, quy định làm gì…/ Nghĩa là…/ Có nghĩa là…
Cấu trúc Vる + ことになるVない + ことになる Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả một quyết định hay một thỏa thuận đã ....