[Ngữ pháp N3] ~ つもりだった : Đã định làm…mà lại


Tìm hiểu về cấu trúc, cách dùng, và làm thật nhiều ví dụ liên quan đến Ngữ pháp N3 : ....

[Ngữ pháp N3] ~ ようになっている:Chức năng của đồ vật…


Cấu trúc Vる / Vない +ようになっている Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để nói về chức năng của đồ vật chẳng ....

[Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Khiêm Nhường Ngữ trong Tiếng Nhật


Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, nhằm biểu thị thái độ tôn trọng, lịch sự ....

[Ngữ pháp N3] ~ ことがある/こともある:Có lúc…/ Có khi…/ Thỉnh thoảng…/ Đôi khi…


Cấu trúc Thể thường + ことがある/こともあるTính từ -na + な + ことがある/こともあるTính từ い + ことがある/こともあるDanh từ + の + ことがある/こともある ....

[Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Tôn Kính Ngữ trong Tiếng Nhật


Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, nhằm biểu thị thái độ tôn trọng, lịch sự ....

[Ngữ pháp N4-N3] Phân biệt「~たところ」và「~たばかり」


Ta cùng tìm hiểu lại cách sử dụng của 「~たところ」 và 「~たばかり」 Phân biệt「~たところ」 và 「~たばかり」 1.Hai mẫu câu  này ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó


Cách dùng Trợ từ が trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....

[Ngữ pháp N4] ~にくい : Khó làm gì


Cấu trúc  Động từ thể ます (bỏ ます) + にくい Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này thể hiện điều ....

[Ngữ pháp N4] ~やすい : Dễ dàng làm gì…


Cấu trúc  Động từ thể ます (bỏ ます) + やすい Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này thể hiện điều ....

[Ngữ pháp N4] ~ すぎる/すぎます: Quá…


Cấu trúc  Động từ thể ます (bỏ ます) +  すぎるTính từ -i (bỏ い) +  すぎるTính từ -na (bỏ な) ....