Chuyên mục: JLPT N3
[Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao
Cùng tìm hiểu lại cách chia thể た TẠI ĐÂY Cấu trúc [Động từ thể た + ら] + どうですか/どうか/どう? ....
[Ngữ pháp N3] ~ それとも:Hoặc…/ Hoặc là…/ Hay là…
Cấu trúc ~ A? それとも B? ( = あるいは/または) Cách dùng / Ý nghĩa ① それとも được sử dụng trong những trường hợp đưa ....
[Ngữ pháp N3] ~ それと/あと:Và rồi…/ Thêm nữa…/ Sau đó thì …
Cấu trúc A。それと B。A。あと B。(=それから) Cách dùng / Ý nghĩa ① Cụm từ dùng để thêm, bổ sung ý cho phần nói đến ....
[Ngữ pháp N3] 少しも~ ない/ちっとも ~ ない:Một chút cũng không…/ Không … chút nào/ Hoàn toàn không…
Cấu trúc 少すこしも/ちっとも ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói nhấn mạnh ý phủ định mang nghĩa: Một ....
[Ngữ pháp N3] ~ めったに~ ない:Hiếm khi…/ Hầu như không…
Cấu trúc N + は + めったにないめったに ~ Vない Cách dùng / Ý nghĩa ① Thường dùng trong trường hợp số ....
[Ngữ pháp N3] ~ 全く~ ない:Hoàn toàn không…
Cấu trúc 全まったく ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng khi khẳng định sự vật, sự việc hoàn toàn ....
[Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない:Nhất quyết không…/ Nhất định không…/ Tuyệt đối không…/ Không bao giờ…/ Không hề…
Cấu trúc 決けっして ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói đi với hình thức phủ định, thể ....
[Ngữ pháp N3] ~ わけにはいかない/わけにもいかない:Không thể…(vì lý do nào đó)
Cấu trúc Động từ thể từ điển + わけにはいかない/ わけにもいかない Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn tả cảm ....
[Ngữ pháp N3] ~ わけではない/わけじゃない/というわけではない:Không hẳn là…/ Không có nghĩa là…/ Không nhất thiết là…
Cấu trúc Động từ / tính từ thể thường (Tính từ -na + な) + わけではない/わけじゃないDanh từ + な + ....
[Ngữ pháp N3] ~ わけがない/わけはない:Không thể nào mà…/ Không lý nào mà…/ Chả có lý do gì…/ làm sao mà…
Cấu trúc Động từ / tính từ thể thường (Tính từ -na + な) + わけ(が/は) ないVている/ていた/られる/させる + わけ(が/は) ない ....